hyra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hyra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hyra trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hyra
cho thuêverb Varför hyr du inte ut farfars gamla hyreshus? Sao bố không cho thuê ngôi nhà cũ của ông? |
Xem thêm ví dụ
På en del platser kan man behöva hyra en lokal. Tại vài nơi, có lẽ thực tế hơn để thuê một hội trường. |
Och hyra efter hästar. Và thuê ngựa sau. |
Den kortaste tiden man kan hyra ett bankfack på, är 50 år. Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm. |
Vi letar efter ett hus vi kan hyra om saker blir mera permanenta. Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài. |
Bara om vilken videofilm vi skulle hyra Điều duy nhất chúng ta cãi nhau là sẽ thuê video gì |
Och dagen innan hade jag ringt till staden som jag är på väg till för att se var jag kan hyra en elrullstol ifall min skulle gå sönder på vägen. Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng. |
Hyr " Dirty Dancing ", säg att du älskar henne. Thuê phim Diry Dancing xem, nói rằng anh yêu cô ấy. |
Där hittade jag två rum som jag kunde hyra. Khi đến nơi, tôi tìm hai phòng để thuê. |
Vi har gått från ett traditionellt ägande av bilar till bilpooler - som Zipcar och GoGet - till plattformar för samåkning som kopplar ihop resbehov, till det senaste, som är biluthyrning person- till- person, där man kan tjäna pengar på att hyra ut den där bilen som står stilla 23 timmar per dygn till sin granne. Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn. |
Hon ville hyra " Flykten från framtiden ", tidernas sexigaste film. Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất. |
Vi var tvungna att hyra hästar för att nå avlägsna delar av ön. Muốn đi đến những nơi khỉ ho cò gáy trên đảo, chúng tôi phải thuê ngựa. |
Du kanske märker att de kämpar med svåra problem – arbetslöshet, hög hyra, sjukdom, dödsfall i familjen, rädsla för den ökande brottsligheten, orättvis behandling från någon myndighetsperson, ett upplöst äktenskap, oregerliga barn och så vidare. Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v... |
Utøya kan även hyras som en campingplats och för lajv-evenemang. Utøya có thể được thuê làm nơi cắm trại và sự kiện. |
Ge under en period dina föräldrar betalt för din andel av kostnaderna för mat, hyra och annat. Trong một thời gian, hãy đóng cho cha mẹ toàn bộ chi phí thức ăn, chỗ ở và những khoản khác. |
Jag hyr ofta ut den till filmfolk. Thường thì tôi cho thuê để làm phim. |
Är det ni som hyr Selwyns hus? Có phải anh đã thuê nhà của Selwyn? |
Du är skyldig mig två månaders hyra. Bây giờ nếu ông cho tôi mượn ít tiền mặt... |
På varje plats dit jag som statsanställd har förflyttats har vi till vår lycka kunnat hyra en egen bostad. Nhưng chúng tôi sung sướng được thuê nhà riêng ở những thị trấn tôi được chuyển tới với tư cách là nhân viên chính phủ. |
De som hyrde ut möteslokaler till vittnena i Moskva ställdes inför hotet att bli av med sina jobb om de fortsatte hyra ut till vittnena. Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ. |
De hyr bilar, rapporterar dem som stulna och smugglar sedan fordonen ut ur landet. Chúng mướn xe, báo cáo là xe bị cắp và rồi chuyển lậu xe ra khỏi nước. |
Paris stad äger fastigheten och var vänliga nog att låta oss hyra huset till en låg hyra. Ừm, nơi này thuộc về chính quyền thành phố Paris, và hạnh phúc thay họ để chúng tôi sống trong căn nhà với một khoản tiền thuê nhỏ thôi. |
Efter att Highway 61 Revisited utgavs i augusti 1965 ville Dylan hyra ett turnéband. Sau khi phát hành thành công Highway 61 Revisited vào tháng 8 năm 1955, Dylan liền sa thải ban nhạc đánh đệm cho mình. |
Som de hyr ut? Oh, mấy cái này cho thuê à? |
Jag jobbar åt en annan firma som hyr ut mig till fegisar som Steves chef som inte har stake att avskeda sina anställda, och i några fall, för bra orsaker. Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý. |
Nu ville hyra en lägenhet mindre och billigare men bättre beläget och generellt mer praktiska än den nuvarande, som Gregor hade hittat. Bây giờ họ muốn thuê một căn hộ nhỏ hơn và rẻ hơn nhưng tốt hơn nằm và thực tế hơn so với hiện tại, mà Gregor đã tìm thấy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.