hylsa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hylsa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hylsa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hylsa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vỏ, bao, hộp, trường hợp, xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hylsa
vỏ(capsule) |
bao(case) |
hộp(case) |
trường hợp(case) |
xác(casing) |
Xem thêm ví dụ
Queer sak att se en tom hylsa kommer på dig så! Queer điều để xem một tay áo trống đến với bạn như thế! |
De lämnar efter sig hudceller och hylsor. Chúng để lại mẩu da và, uh, vỏ đạn- |
Fingret passar in i nästa koppels hylsa. Ngón tay giữa là ngón tiếp theo sau ngón trỏ. |
Jesse, plockade du upp hylsorna? Jesse, mày có nhặt vỏ đạn về không? |
" Tja " " Ingen hand - bara en tom hylsa. " Vâng? " " Không có tay - chỉ là một tay áo trống. |
Snabba på ballistiken och säg åt teknikerna att kolla alla hylsor. Đẩy nhanh điều tra đường đạn và nói CSI quét từng cái vỏ đạn để tìm manh mối. |
Hylsorna ur soporna är gratis. Sử dụng mấy cái xài rồi trong thùng rác, nó miễn phí. |
Mezuzan är en liten pergamentrulle på vilken orden i 5 Moseboken 6:4—9 och 11:13—21 finns skrivna. Den ligger hoprullad i en hylsa som fästs vid dörrposten. Mezuzah là cuộn giấy da ghi đoạn Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-9 và 11:13-21, đựng trong một hộp nhỏ gắn trên trụ cửa. |
" Tomma fodral? " " Ja ", sade jag, " en tom hylsa. " " Det är en tom hylsa, är det? 'Empty tay áo?'','Nói rằng tôi, một tay áo trống rỗng. " " Đó là một ống tay áo trống, là nó? |
Använda hylsor, resten gör vi. Làm vỏ đạn thôi, thuốc súng ta có rồi. |
" Hur fan ", sade jag, " kan du flytta en tom hylsa så där? " " Làm thế nào ma quỷ, nói rằng tôi, bạn có thể di chuyển một tay áo có sản phẩm nào như thế? " |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hylsa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.