หยก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ หยก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หยก trong Tiếng Thái.
Từ หยก trong Tiếng Thái có các nghĩa là ngọc thạch, Ngọc thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ หยก
ngọc thạchnoun |
Ngọc thạchnoun |
Xem thêm ví dụ
พระพุทธรูปหยกอยู่ไหน Tượng Phật bích ngọc ở đâu? |
เป็น สิ่ง น่า ละอาย ที่ จะ ขอ ความ ช่วยเหลือ จาก ชาว ยิว คน นี้ ซึ่ง กษัตริย์ เพิ่ง จะ หมิ่น ประมาท พระเจ้า ของ เขา ไป หยก ๆ. Thật là sượng mặt khi phải nài nỉ người Do Thái này làm ơn vì trước đó ông đã nhục mạ Đức Chúa Trời của họ. |
ต่อ มา ช่าง ศิลป์ ที่ มี พรสวรรค์ จะ สลัก ตัว อักษร ที่ ประณีต และ ภาพ ประกอบ ลง บน แผ่น หยก โดย ใช้ ทองคํา จึง เป็น การ ผลิต หนังสือ ที่ น่า ทึ่ง ที่ สุด เท่า ที่ มี การ ทํา ขึ้น มา. Kế đó, những họa sĩ tài ba trang trí những trang ngọc bích này bằng chữ viết trang nhã và hoa văn mạ vàng, như thế tạo ra một số sách đẹp lạ lùng nhất xưa nay. |
การ อธิษฐาน ที่ เพิ่ง ผ่าน ไป หยก ๆ คุณ กล่าว ขอบคุณ พระเจ้า สําหรับ อาหาร ทั้ง ๆ ที่ ตอน นี้ ไม่ ใช่ เวลา รับประทาน อาหาร!” Anh vừa cầu nguyện tạ ơn về đồ ăn dù đây không phải là bữa ăn!” |
เจ้าพยายามขโมยมันไปให้แม่ทัพหยก เปล่า เจ้าโง่ Ngươi muốn ôm cây thiết bảng đem tế cho Ngọc Cương hả? |
ไม่ใช่เพื่อเงินทอง แต่เพื่อพระพุทธรูปหยก Không phải vì vàng hay tiền bạc, nhưng vì tượng Phật ngọc bích. |
(เอ็กโซโด 28:15-21) อัญมณี ที่ ฝัง ใน ทับ ทรวง คือ ทับทิม โทแพซ มรกต เทอร์คอยส์ แซปไฟร์ แจสเพอร์ เลเชม โมรา แอเมทิสต์ เพริดอต โอนิกซ์ และ หยก. Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*. |
* เชื่อ กัน ว่า ไม่ กี่ วัน ก่อน ถึง ปี ใหม่ เทพเจ้า องค์ นี้ ได้ เดิน ทาง ไป ยัง สวรรค์ เพื่อ รายงาน ครอบครัว นั้น ต่อ จักรพรรดิ หยก ซึ่ง เป็น เทพ องค์ สูง สุด ของ จีน. Người ta tin rằng vài ngày trước năm mới, Táo quân sẽ về trời để báo cáo chuyện trong gia đình với Ngọc Hoàng. |
จักรพรรดิหยกเองก็ ชื่นชอบราชาวานร Ngọc Hoàng thấy Tôn Ngộ Không rất thú vị. |
ปิ่นหยก ราคา 9 ล้าน Trị giá 9 triệu bảng. |
เราส่งมอบพระพุทธรูปหยกให้ธนาคารด้วยดี Tượng Phật bằng ngọc bích đã được chúng tôi chuyển giao cho Ngân hàng Anh quốc. |
สิ่งที่ขวางเหมืองหยกของฉันอยู่ตรงนี้ Cái gì ngăn cản khu mỏ ngọc bích của ta? |
ฝึก ลูก ของ คุณ: “เมื่อ ลูก ทํา อาหาร ดิฉัน เตือน ลูก ให้ อ่าน และ ทํา ตาม คํา แนะ นํา ที่ เขียน ไว้ บน ห่อ.”—หยกเหล่ง ฮ่องกง HUẤN LUYỆN CON: “Khi con cái nấu ăn, tôi nhắc chúng phải đọc và làm theo hướng dẫn trên bao bì”. —Yuk Ling, Hồng Kông |
ถึงจะทํา เราก็ยังต้อง เจอกับกองทัพหยกอยู่ดี Mà đằng nào cũng phải đụng độ Thiên Binh thôi. |
แม่ทัพหยกล่ะ ตายแล้ว Ngọc Cương? |
ได้ เวลา ว่าย น้ํา เล่น ให้ ชุ่ม ฉ่ํา ใน น้ํา ใส เย็น ที่ เขียว ราว กับ หยก แล้ว ล่ะ! Đã đến lúc bơi lội cho người khoan khoái trong những làn nước mát xanh màu ngọc bích! |
เมื่อเราเที่ยวชมพิพิธภัณฑ์เสร็จแล้ว ดิฉันถามคู่ว่า “คุณคิดอย่างไรกับหยกผักกาดขาว” Khi chúng tôi đi tham quan xong viện bảo tàng, tôi hỏi người bạn đồng hành của tôi: “Chị nghĩ gì về tác phẩm Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích?” |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หยก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.