현재 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 현재 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현재 trong Tiếng Hàn.
Từ 현재 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hiện tại, 現在. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 현재
hiện tạiadjective noun adverb 전 항상 현실에 살고 있고 — 전 현재를 사랑합니다. Tôi luôn sống ở hiện tại— Tôi thích hiện tại. |
現在noun |
Xem thêm ví dụ
두 자녀와 함께 한 현재의 모습 Với hai con tôi hiện nay |
저축이 미래의 기쁨을 위한 현재의 고통이라면, 흡연은 그것의 정 반대입니다. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
2020년에는 현재의 두 배까지 연간 사망자가 발생할 것으로 예측하고 있다. Các nhà lãnh đạo thế giới cũng đồng ý từ nay đến năm 2022 sẽ tăng gấp đôi số hổ so với hiện tại. |
수백만 명에 이르는 참그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 나은 삶을 누릴 수 있습니다. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
8 현재의 상황은 “강포[“폭력”]가 땅에 충만”하였던 노아 시대의 홍수 이전보다 훨씬 더 악합니다. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
하늘 보좌에 앉으신 그리스도에 의하여 인도되는 이 일은 현재에 이르기까지 계속되고 있고 당신에게도 개인적으로 그 일의 영향이 미치고 있읍니다. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
이것이 과거, 현재의 부처 그리고 미래에 올 부처의 가르침입니다. Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. |
높이는 기기의 현재 방향에 따라 달라집니다. Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị. |
아니면 노년일까요? 대부분의 사람들에게 있어 정답은 사실 바로 현재입니다. 어떻든지 그건 바로 지금이에요. Câu trả lời, cho hầu hết mọi người, hóa ra là Lúc này, nó xảy ra bất cứ nơi nào được gọi là Bây giờ. |
그런 다음 이렇게 말할 수 있다. “현재 상태가 그렇게도 하나님의 목적에서 벗어난 이유는 무엇일까요? Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế? |
그러므로 약 40년에 걸친 빛의 증가로, “충실하고 분별 있는 종”이 통치체를 통해 장로들과, 현재는 봉사의 종으로 알려진 집사들을 임명해야 한다는 점이 분명해졌습니다. Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
실비아는 영어로 하는 성서 연구를 받아들였으며, 현재는 좋은 소식의 전도인입니다. Cô đồng ý học Kinh Thánh bằng tiếng Anh, và giờ đây cô là một người công bố tin mừng. |
우리가 이것을 어떻게 보는것에 상관없이, 우리가 예술과 과학을 분리해서 보거나 다르게 보든지 상관없이, 그것 모두는 현재에 영향을 미치고 문제를 제기하고 있습니다. Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề. |
* 현재 AdMob에서는 이 언어로만 광고 게재를 지원합니다. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
EU 선거 광고에는 유럽연합(영국 제외) 내 EU 의회의 정당이나 현재 선출된 공직자 또는 후보자가 등장하는 모든 광고가 포함됩니다. Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
1889년, 아이다호 대학교가 당초 계획된 남부 이글락(현재 아이다호 폴스) 대신 북부의 도시 모스코우 타운에 바에 만들어지게 되었다. Năm 1889, Đại học Idaho được phép xây dựng tại thị trấn ở miền bắc là Moscow thay vì vị trí như ban đầu hoạch định là tại Eagle Rock (hiện nay là Idaho Falls) ở miền nam. |
어깨 위에 가래와 현재 노인은 최고의 문을 통해 걸어 Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai. |
1954년에 에콰도르에 도착한 우리는 현재까지 이곳에서 선교인으로 봉사하고 있습니다. Năm 1954, chúng tôi đến Ecuador và đã phụng sự với tư cách giáo sĩ ở đó cho đến nay. |
희망은 어떻게 현재의 염려를 덜어 줍니까? Niềm hy vọng có sức mạnh làm giảm sự lo lắng như thế nào? |
22 현재 그토록 숱한 불행을 초래하는, 그 밖의 불공정은 어떠합니까? 22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao? |
그러한 상황에서 여호와의 증인은 현재까지 100여 년 동안 이 고난 많은 땅을 괴롭혀 온 문제들에 대한 진정한 해결책을 제시해 왔습니다. Trong bối cảnh đó, hơn một trăm năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nêu rõ giải pháp thực sự cho những vấn đề hoành hành trên đất nước loạn lạc này. |
그 전도인은 즉시 요점을 이해하였으며, 특히 충고자가 계속해서 “포도원의 주인이신 여호와께서 현재의 상황을 어떻게 보신다고 생각하십니까?” 라고 말했을 때 요점을 이해하였읍니다. Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?” |
20면의 첫째 항을 사용하여 증인의 현재 마련의 성경적 배경을 함께 고려하라. Hãy xem với người đó căn bản dựa trên Kinh-thánh của sự sắp đặt hiện hành bằng cách dùng đoạn một nơi trang 20. |
금세기가 시작될 무렵 자동차는 단지 몇몇 나라에 사는 부유한 사람들의 전유물이었지만, 현재는 세계 대부분의 지역에서 일반인들의 교통 수단으로 이용되고 있습니다. 한 저술가가 이렇게 표현한 바와 같습니다. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현재 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.