현 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Huyện, huyện, 省. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현

Huyện

noun (현 (행정 구역)

huyện

noun

noun

Xem thêm ví dụ

2 20 세기에 과학과 과학 기술은 새로운 것들을 많이 만들어 내지 않았읍니까?
2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao?
그들은 특수 훈련을 받은 다음, 4월에 가고시마 에 있는 가노야 공군 기지에서 죽음의 임무를 위해 출격하게 되어 있었습니다.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
증인들은 성서 예언과 관련된 세계 사건들을 계속 살피며, 합리적인 성서의 교훈을 시대의 문제들에 적용한다.—야고보 3:17.
Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17).
“사물의 제도의 종결” 중에, 그것은 이사야 8:12에 언급되어 있는 맹약에 의해 전영되었읍니다.—마태 24:3, 신세.
Trong thời kỳ “kết liễu hệ thống mọi sự” này Liên Hiệp Quốc được hình dung trước bởi mưu đồ ghi trong Ê-sai 8:12 (Ma-thi-ơ 24:3).
12 용으로 상징된 ‘사단’ 마귀의 고집센 통치 아래 있는 죽어가는 낡은 사물의 제도의 이 마지막 날 중에 ‘여호와의 증인’들이 세계적인 규모로 박해를 받을 것이 예언되어 있읍니다.
12 Trong những ngày sau-rốt của hệ-thống cũ đang hấp-hối này, Sa-tan Ma-quỉ, con rồng tượng trưng trong Kinh-thánh, sẽ không nương tay bắt-bớ các Nhân-chứng Giê-hô-va khắp nơi.
이와테 의 가마이시에 사는 미도리는 지진이 일어나기 전에 외할아버지 외할머니와 행복한 시간을 보냈습니다.
Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại.
일반적으로 류트는 울림통이 있는 틀에 몇 가닥의 을 매어 만든 것이었습니다.
Các dây của đàn luýt được căng ra trên tấm gỗ tăng âm của thân đàn.
그러므로 “인간에 대한 인간의 비인도적 행위”는 “문명” 시대에조차도 계속되고 있다.
Thành thử “sự vô-nhân-đạo của người đối với người” vẫn tiếp tục trongthời đại văn minh” ngày nay.
기적이라고 말한 뜻은 기술적으로 거의 불가능하고 매우 위험하고 사실 시점에서도 결코 이루어 낼 수 없는 것들입니다. 분명 여러분이 할 수는 없는 일이죠. (작은 웃음소리)
Tôi gọi đó là phép lạ, để muốn nói có những vấn đề về mặt kỹ thuật là hầu như bất khả, đây là những việc có rủi ro cao và có thể không thể nào hoàn thành tại thời điểm này, đương nhiên trong tay các ban thì sự thể sẽ khác.
“방사능 오염 볏짚을 먹은 소 6마리의 고기 9개 에 유통.”—「마이니치 데일리 뉴스」, 일본.
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN.
만약 도널드 트럼프와 버니 샌더스의 지지자들 전부가 정치적 상태를 뒤집어 엎고 이전에 미국 정치에서 가능했던 틀들을 깨버리겠다고 결정하지 않았다면 어떠할지 상상해 보세요.
Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ.
혹한의 일본 최북단으로부터 현재 일본의 최남단 ()이 된 곳으로 이주하는 것은 큰 도전이 되는 일이었다.
Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn.
그의 묘지는 사가 에 있다.
Hiện còn mộ ông ở đây.
프랑스 가톨릭교의 주소
Tình trạng đạo Công giáo ở Pháp
10 20세기에 참 숭배자들의 수가 급속히 증가한 사실은 여호와의 축복을 말해 주는 것입니다.
10 Sự gia tăng nhanh chóng của số người thờ phượng thật vào thế kỷ 20 này chứng tỏ có sự ban phước của Đức Giê-hô-va.
1927년까지 움브리아 주에 속해 있었으나, 테르니이 분리되면서 남쪽에 3분의 1만큼이 떨어져 나갔다.
Tỉnh này đã bao gồm toàn bộ lãnh thổ Umbria cho đến năm 1927, khi tỉnh Terni được tách ra ở 1/3 phía nam.
당시 다다유키와 하루미 부부는 미야기 의 이시노마키에 살았습니다. 그런데 갑자기 우르릉거리는 소리가 나면서 집이 격렬하게 흔들렸습니다.
Anh Tadayuki và vợ là Harumi đang ở trong nhà thuộc khu Ishinomaki, tỉnh Miyagi, họ nghe tiếng ầm ầm, rồi ngôi nhà bắt đầu rung dữ dội.
2 시대에 이혼은 어디서나 예삿일이 되었고, 많은 나라에서 이혼율이 치솟고 있습니다.
2 Ngày nay, người ta dễ dàng ly dị và tình trạng này rất phổ biến. Tỉ lệ ly dị tại nhiều nước đang leo thang.
7 20세기의 십년이 지날 때마다 세상은 악으로 더 깊이 빠져들었습니다.
7 Trong các thập niên của thế kỷ hai mươi này sự gian ác gia tăng càng ngày càng nhiều.
3 20세기가 다른 어느 세기보다 더 큰 고난을 겪어 왔으므로, 지금은 이전 어느 때보다 구출이 더 크게 필요합니다.
3 Vì thế kỷ 20 đã trải qua nhiều đau khổ hơn các thế kỷ khác, cho nên hiện nay chúng ta cần sự giải cứu hơn bao giờ hết.
17 20세기에 우리는 ‘땅에서 민족들이 혼란한 중에 곤고하고 사람들이 세상에 임할 일을 생각하고 무서워하므로 기절’하는 것을 보아 왔습니다.
17 Trong thế kỷ 20 này, chúng ta thấy “dân các nước sầu-não rối-loạn... Người ta nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian thì thất-kinh mất vía”.
2 20세기에 종교적 적들과 정치적 적들은, 법적인 것이든 그 밖의 것이든 가능한 온갖 장애물을 만들어서 여호와의 일을 막거나 방해하려고 시도해 왔습니다.
2 Trong thế kỷ 20 này, kẻ thù về tôn giáo lẫn chính trị đã dựng lên mọi chướng ngại, dựa vào luật pháp và những cách khác, để cố ngăn chặn hoặc bóp nghẹt công việc Đức Giê-hô-va.
16 낡은 사물의 제도에서는 역경이 전혀 없는 생활을 기대할 수 없지만, 우리는 “궁지에 버려지지 않습니다.”
16 Mặc dầu chúng ta không thể đòi hỏi một đời sống khỏi mọi khó khăn trong hệ thốngnày, nhưng chúng ta “không mất nơi nương tựa” (II Cô-rinh-tô 4:8, 9, Bản Diễn Ý) .
현악기 수금과 리라는 나무로 된 틀에 을 걸어 만든 가볍고 휴대할 수 있는 악기였습니다.
Bộ dây: Đàn hạc và đàn lia thì nhẹ, dễ mang đi, có các dây căng ra trên khung gỗ.
저희가 서있는 시점에서 이 문제들이 더 주목받아야한다고 생각하시나요?
Anh có tranh luận gì về vị trí hiện tại của chúng ta, về việc những vấn này cần được cảnh báo bằng cách nào đó không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.