활 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 활 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 활 trong Tiếng Hàn.
Từ 활 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cung, 弓, Cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 활
cungnoun 저는 이 부분인 것 같네요. 자 이제 활이 있습니다. 활이 도움이 될거에요. Tôi nghĩ là phần đó. Ta có cái cung tên, nó giúp rất nhiều. |
弓noun |
Cungnoun 저는 이 부분인 것 같네요. 자 이제 활이 있습니다. 활이 도움이 될거에요. Tôi nghĩ là phần đó. Ta có cái cung tên, nó giúp rất nhiều. |
Xem thêm ví dụ
케이스 내로 사람이 호의를 스트레인 수 있습니다. 머큐시오를 당신은 햄에 활을하는 사람을 constrains 같은 경우는 말만큼 많아요. MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông. |
9 주께서는 활을 꺼내어 쏠 준비를 하십니다. 9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao. |
그는 우리의 세에 전면 활을을 만들에 구금에서 조용히 걸어 형사. Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử. |
요나단의 활이 되돌아오지 않았고+ Thì cung Giô-na-than không lùi bước,+ |
니파이는 불평하는 대신에 새 활을 만든 다음 양식을 얻으려면 어디로 가야 하는지를 알고자 인도를 구했다. Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu. |
(시 127:4, 5) 화살의 가치는 활을 쏠 때 얼마나 잘 겨냥하느냐에 달려 있읍니다. Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung. |
‘왜 그토록 도시에 바짝 다가가서 싸웠소? 그들이 성벽 위에서 활을 쏘아 댈 줄 몰랐단 말이오? Các ngươi không biết chúng sẽ bắn từ phía trên tường thành sao? |
숨을 불어 넣은 후, 아니면 활을 켠 직후에 만들어지는 소리의 여정을 느껴보는 거에요 Nhưng, họ trải nghiệm cái gì đó thật là nguyên chất đến kỳ lạ mà chúng có trước khi âm thanh thực sự có. |
··· 따라서 우리는 당신들이 다른 선생들과 마찬가지로 다음과 같이 지적하는 예언의 말씀을 건성으로 이해하고 있다고 생각한다. ‘그러므로 그분이 활의 힘을 꺾으시고 방패와 칼과 전투를 꺾으셨다.’ Vì thế chúng tôi cảm thấy rằng các ông, cùng với các thầy khác, chỉ hiểu một phần những lời tiên tri cho biết: Vì vậy Ngài đã bẻ gãy tên cung, cái khiên, thanh gươm và khí giới chiến. |
저한테 가장 효과적인 활은 이렇습니다. Cái cung hiệu quả nhất đối với tôi là cái này. |
3 내가 네 왼손의 활을 쳐서 떨어뜨리고, 네 오른손의 화살을 떨어뜨릴 것이다. 3 Ta sẽ đánh cho cung rơi khỏi tay trái ngươi và các mũi tên rơi khỏi tay phải ngươi. |
아버지가 부엌에 들어가 전에에도 불구하고, 그는 방으로 와서 하나의 활과, 손에 캡은 테이블의 투어를했다. Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, mũ trong tay, một tour du lịch của bảng. |
니파이전서 16:20~22을 살펴보며, 니파이의 활이 부러지자 리하이 가족이 어떤 반응을 보였는지 알아본다. Tra tìm 1 Nê Phi 16:20–22, và nhận ra cách phản ứng của một số người trong gia đình của Lê Hi khi Nê Phi làm gãy cây cung của ông. |
(이사야 13:6) 따라서 그들은 강력한 활로 바빌론을 정복하고 말겠다는 결심을 하는데, 그들의 활은 화살을 쏘아 바빌로니아 어머니들의 자식들인 적군을 ‘산산이 부수는’ 데 사용됩니다. (Ê-sai 13:6, Trần Đức Huân) Do đó, với những cung cứng cáp—dùng để bắn tên hầu “đập-giập” quân thù, tức con cái của các bà mẹ Ba-by-lôn—họ cương quyết chinh phục Ba-by-lôn. |
(웃음) 제 방에 혼자서 톱밥에 파묻혀 활이 모양새를 갖출 때까지 밤새도록 나무를 자르고, 다듬고, 윤을 냈습니다. (Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén. |
+ 14 웃시야는 전군을 방패와 창과+ 투구와 비늘 갑옷과+ 활과 무릿매 돌로+ 무장시켰다. + 14 U-xi-a trang bị cho toàn thể đạo quân đầy đủ cả khiên, giáo,+ mũ, áo giáp,+ cung và đá của dây ném đá. |
숙련된 궁수를 보고 본받으려고 끊임없이 노력한 결과, 마침내 활을 제대로 겨냥하게 되어 화살이 과녁의 중심에 점점 더 가까워지게 됩니다. Bằng cách bắt chước thầy, càng ngày anh càng bắn tên gần tâm điểm. |
화살이 궁수의 활에 물려 있는 시간은 얼마 되지 않습니다. Để bắn trúng đích, người bắn cung không thể giữ mãi mũi tên nhưng phải nhanh chóng buông tên ra. |
넷: 뿔은 활이 당겨져 있을 때 힘을 저장하는데 쓰입니다. Và thứ tư: Sừng dùng để dự trữ năng lượng khi nén. |
4 용사의 활은 부러지지만 4 Cung kẻ mạnh vỡ nát, |
이황화 몰 리브 덴의 높은 백분율을 가진 " 척 EZ " 그리스 또는 해당 경계 윤 활 유 사용 Sử dụng " Chuck EZ " mỡ hoặc một chất bôi trơn ranh giới tương đương với một tỷ lệ phần trăm cao của molypden disulfua |
그 결과, 가족 대부분이 불평했으나 니파이는 새 활을 만든 다음 어디에서 사냥을 해야 하는지 주님께 권고를 구했다. Trong khi hầu hết những người trong gia đình ta thán về sự mất mát này, thì Nê Phi đã làm một cây cung mới và tìm kiếm lời chỉ bảo của Chúa là phải đi săn ở đâu. |
13 그래서 나는 성벽 뒤 낮은 빈터 곳곳에 사람들을 가족별로 배치하여 칼과 창과 활을 가지고 서 있게 했다. 13 Vì vậy, tôi bố trí người canh gác tại các phần thấp nhất phía sau tường, tại những nơi trống trải, và bố trí họ theo gia tộc, cầm gươm, giáo và cung. |
왕이 활을 잡자 엘리사는 자기 손을 왕의 손에 얹었다. Ông cầm lấy cung, rồi Ê-li-sê đặt hai tay mình trên hai tay vua. |
16 하느님은 또한 이러한 약속도 성취시키셨습니다. “그 날에 내가 ··· 땅의 들짐승과 하늘의 날짐승과 땅의 기는 것과 관련하여 틀림없이 계약을 맺을 것이며, 활과 칼과 전쟁을 그 땅에서 끊어 없애고 그들을 안전하게 눕게 하겠다.” 16 Đức Chúa Trời cũng làm ứng nghiệm lời hứa này: “Trong ngày đó, ta sẽ... lập ước cùng những thú đồng, những chim trời, và côn-trùng trên đất. Ta sẽ bẻ gãy và làm cho biến mất khỏi đất nầy những cung, những gươm, và giặc-giã; và sẽ khiến dân-sự được nằm yên-ổn”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 활 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.