화덕 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 화덕 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화덕 trong Tiếng Hàn.
Từ 화덕 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lò, bếp lò, cái lò, lửa, lò nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 화덕
lò(furnace) |
bếp lò
|
cái lò
|
lửa(fire) |
lò nướng(oven) |
Xem thêm ví dụ
··· 믿음이 적은 사람들이여, 오늘 있다가 내일 화덕에 던져지는 들의 초목도 하느님께서 이와 같이 입히신다면, 하물며 여러분이야 얼마나 더 잘 입히시겠습니까!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
정상적인 경우라면 여자들은 자신이 만들어야 할 모든 빵을 굽기 위해 각자 별도의 화덕을 필요로 할 것입니다. Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
우리의 증거 활동은 대부분이 부엌에서 다음 부엌으로 찾아다니는 것이었는데, 초가지붕이 있고 장작을 때는 화덕이 놓여 있는 야외 부엌에 가면 대개 사람들을 만날 수 있었습니다. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
7 그들은 모두 화덕처럼 뜨거워져서 7 Hết thảy chúng đều nóng như lò lửa, |
예루살렘은 어떻게 “제단 화덕”이 될 것이며, 그러한 일은 언제 어떻게 일어납니까? Bằng cách nào Giê-ru-sa-lem trở thành một “bàn thờ có lửa”, và điều này xảy ra khi nào và như thế nào? |
··· 믿음이 적은 사람들이여, 오늘 있다가 내일 화덕에 던져지는 들의 초목도 하느님께서 이와 같이 입히신다면, 하물며 여러분이야 얼마나 더 잘 입히시겠습니까!” Hỡi kẻ ít đức-tin, nếu loài cỏ ngoài đồng là loài nay sống mai bỏ vào lò, mà Đức Chúa Trời còn cho mặc thể ấy, huống chi là các ngươi!” |
38 다른 감사 합창대는 그 반대 방향으로* 걸었으며, 나와 백성의 절반도 성벽 위로 그들 뒤를 따라가서, ‘화덕 망대’를+ 지나 ‘넓은 성벽’에+ 이르렀고, 39 ‘에브라임 문’+ 위를 지나, ‘옛 도시 문’과+ ‘물고기 문’과+ ‘하나넬 망대’와+ ‘메아 망대’와 ‘양 문’에+ 이르렀고, ‘경비대 문’에서 멈추어 섰다. 38 Nhóm ca hát tạ ơn kia đi trên tường về hướng ngược lại,* và tôi cùng một nửa dân chúng theo nhóm ca hát đó đi qua phía trên Tháp Lò,+ đi tiếp đến Tường Rộng,+ 39 đi qua phía trên Cổng Ép-ra-im+ rồi tiến đến Cổng Thành Cổ,+ Cổng Cá,+ Tháp Ha-na-nê-ên,+ Tháp Mê-a và Cổng Cừu;+ họ dừng lại ở Cổng Lính Canh. |
4 네가 화덕에 구운 곡식 제물을 바치려면, 고운 가루로 만든 것 곧 기름을 섞은 고리형 무교병이나 기름을 바른 무교 전병을 바쳐야 한다. 4 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã nướng trong lò thì nó phải được làm từ bột mịn, tức những cái bánh vòng không men trộn dầu hoặc bánh mỏng không men phết dầu. |
6 그들은 화덕처럼 타오르는 마음을 품고 다가간다. 6 Vì chúng đến với lòng cháy như lò lửa. |
9 화덕에서 굽거나 솥이나 굽는 판에서+ 만드는 모든 곡식 제물은 그것을 바치는 제사장에게 속한다. 9 Mọi lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò hoặc khuôn+ hoặc được chiên trong chảo đều thuộc về thầy tế lễ đã dâng chúng. |
그 우상은 시뻘겋게 가열되었으며, 뻗친 팔에 자녀를 던지면 밑에 있는 타오르는 화덕 속으로 떨어졌다고 합니다. Người ta còn kể rằng tượng thần được đun nóng đỏ rực và người ta ném các con trẻ vào những cánh tay giơ thẳng của tượng để chúng rơi xuống lò lửa cháy đỏ phía dưới. |
서울 시내에서 피자 가게를 운영하는 광고주가 화덕 구이 피자를 홍보하는 캠페인에 전화번호 광고 확장을 추가한다고 가정해 보겠습니다. Bạn sở hữu một cửa hàng bánh pizza trong trung tâm thành phố Chicago và thêm tiện ích cuộc gọi vào chiến dịch quảng cáo các loại pizza dày. |
11 하림의+ 아들 말기야와 바핫모압의 아들+ 핫숩은 또 다른 구역*을 보수했고, ‘화덕 망대’도+ 보수했다. 11 Manh-ki-gia con trai Ha-rim+ cùng Ha-súp con trai Pha-hát-mô-áp+ sửa chữa một phần khác và Tháp Lò. |
하지만 이 말은 한 개의 화덕이면 열 명의 여자가 만들어야 할 모든 빵을 굽기에 충분할 정도로 식량이 부족하다는 점을 지적한 것입니다. Nhưng những lời này cho thấy thực phẩm khan hiếm đến độ chỉ cần một lò cũng đủ cho mười phụ nữ nấu nướng. |
날씨가 추웠기 때문에 우리는 집에서 나무 때는 화덕에 활석을 달군 다음 마차를 탈 때 가지고 가서 발을 따뜻하게 하곤 하였습니다. Vì thời tiết lạnh, chúng tôi phải nung nóng loại đá mềm trên bếp củi ở nhà và đem theo trong xe ngựa để giữ cho chân được ấm. |
우리 집은 이미 없어졌지만, 밖에서 요리할 때 쓰던 화덕은 땅에 일부 묻힌 채 남아 있었습니다. Ngôi nhà của chúng tôi thì không còn nữa nhưng vẫn còn cái lò mà chúng tôi đã từng dùng để nấu ăn ngoài trời, một phần bị chôn vùi dưới đất. |
반죽을 하고 나서 덩어리가 발효될 때까지 불을 쑤시지 않아도 되는 화덕처럼 그들이 타오르고 있다. Ông ngưng cời lửa sau khi nhào bột cho đến lúc bột lên men. |
호세아 7:4을 보면, 백성은 “가마” 즉 빵 굽는 자의 화덕에 비유되어 있는데, 아마도 그들 속에 악한 욕망이 불타고 있었기 때문인 것 같습니다. Nơi Ô-sê 7:4, dân sự được ví như một cái “lò”, hay lò nướng bánh, hẳn là vì những ham muốn xấu xa thiêu đốt trong lòng họ. |
+ 3 그러면 나일 강에 개구리들이 우글거리고, 그것들이 올라와서 네 집과 침실로, 침대 위로, 신하들의 집으로, 백성에게로, 화덕과 반죽통*으로 들어갈 것이다. + 3 Sông Nin sẽ tràn ngập ếch nhái, chúng sẽ lên và vào cung, vào phòng ngủ, lên tận giường của ngươi, vào nhà của tôi tớ ngươi và nhảy lên người của dân ngươi, vào lò nướng và thau nhào bột của ngươi. |
26:26—‘여자 열 명이 한 화덕에서 빵을 굽’는다는 말은 무슨 의미입니까? 26:26—‘Mười người nữ sẽ nướng bánh trong một lò’ có nghĩa gì? |
빵 굽는 자가 불을 피워 놓은 화덕처럼, Cháy như lò mà thợ làm bánh đốt lửa, |
먼저 반죽을 납작한 원반 모양으로 빚고 나서, 미리 불을 피워 놓은 화덕에 넣었는데(10) 화덕은 대개 집 밖에 있었습니다. Trước tiên, họ cán bột thành những miếng mỏng hình đĩa và rồi để vào lò nướng đã nóng sẵn (10), thường đặt bên ngoài nhà. |
그는 나에게 하느님의 제단 화덕처럼 될 것이다. Đối với ta, nó sẽ như lò bàn thờ của Đức Chúa Trời. |
유목 생활을 했기 때문에 사라와 그의 종들은 빵을 구울 때 고향인 우르에서 흔히 볼 수 있던 화덕을 사용할 수는 없었을 것입니다. Đời sống du mục hẳn khiến Sa-ra và các đầy tớ không thể nướng bánh trong lò mà họ thường dùng ở quê bà tại thành U-rơ. |
19세기 말로 돌아가면 대부분의 가정에서 유일한 열 공급원은 요리와 난방을 담당하는 부엌 내 큰 화덕이 전부였습니다. Khoảng cuối thế kỷ 19, nguồn nhiệt duy nhất trong phần lớn nhà là một bếp lửa lớn trong nhà bếp để nấu nướng và sưởi ấm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화덕 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.