hvert trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hvert trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvert trong Tiếng Iceland.

Từ hvert trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ai, ai nào, kẻ nào, đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hvert

ai

pronoun

Skráðu vandlega hvaða tölublöð voru afhent í hvert skipti og hvenær.
Ghi chú cẩn thận những số tạp chí nào, phân phát cho ai và khi nào.

ai nào

pronoun

kẻ nào

pronoun

„Verið lítillát og metið hvert annað meira en ykkur sjálf.“ — Filippíbréfið 2:3.
Kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên”.—Ma-thi-ơ 23:12.

đâu

adverb

Við þurfum að vera varkár hvert fótspor lífsins leiða okkur.
Chúng ta phải cẩn thận xem từng bước đi trong cuộc sống đưa mình đến đâu.

Xem thêm ví dụ

6. (a) Hvert var siðferðisástand Júdamanna fyrir hernámið?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
4 Það er ekki svo að skilja að við eigum að elska hvert annað af skyldukvöð einni saman.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
13 Við þurfum að ,uppörva hvert annað því fremur sem við sjáum að dagurinn færist nær‘.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Hvert fķru ūeir?
Chúng đi đâu rồi?
Hvert er hlutverk trúar í undirgefni við Guð?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Hvert ætlarđu?
Chú đi đâu vậy?
Eftir að hann reis upp talaði hann til dæmis við tvo lærisveina, sem voru ráðvilltir vegna dauða hans, og útskýrði hvert hlutverk sitt væri í tilgangi Guðs.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
Jehóva er ekki bara að biðja okkur að fyrirgefa hvert öðru heldur ætlast til þess.
Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế.
Ættum við ekki öll að gera ráðstafanir til þess að sækja hvert einasta mót og missa ekki af einum einasta dagskrárlið? – Orðskv.
Hội nghị là một cách chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để ban phước và chăm sóc dân ngài.
Hvert ættum viđ ađ fara?
Nhưng chúng ta sẽ đi đâu?
Í þessu blaði er bent á hvað siðferðishrun okkar daga þýðir og hvert stefnir hjá mannkyninu.“
Tạp chí này cho biết ông/bà có thể tự bảo vệ mình như thế nào”.
Hvert fer ég að þessu lífi loknu?“
Tôi sẽ đi đâu khi lìa đời?”
Veldu þetta ef þú vilt halda sama útliti í hvert skipti sem þú ræsir Kate
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Honum fannst að allir, ekki bara fáir útvaldir, ættu að íhuga ‚hvert það orð sem fram gengur af Guðs munni.‘
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Hvert er og verður meginmarkmið óvina Guðs?
Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì?
Eftir að hafa lesið hluta af kafla eða grein skaltu spyrja þig: ‚Hvert er aðalatriði textans?‘
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
(b) Hvert er ‚merkið,‘ hverjir hafa það núna og hvaða afleiðingar mun það hafa að bera merkið?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Í þessum fellivallista geturðu valið hvert innsettra tungumála er nota til að búa til nýju orðabókina. KMouth mun eingöngu nota skjöl á þessu máli
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
Veistu ekkert hvert ūetta liggur?
Ông không biết nó chạy đi đâu thật à?
Dag einn virti ég fyrir mér öll verkfærin hans og varð ljóst að hvert þeirra gegndi ákveðnu hlutverki í smíði skipanna.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
„Þú veist hvert þú getur farið,“ sagði mamma og ég vissi að hún átti við trúsystkini mín.
Mẹ đã trấn an tôi: “Con biết mình có thể sống ở đâu”.
Hvert fer ég?
Tôi đi về đâu?
Í hvert sinn sem við förum til húsráðanda reynum við að sá sannleiksfræjum.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
HVERT sem Jesús fór flykktist mannfjöldinn til hans.
BẤT CỨ Giê-su đi đâu, thiên hạ đều lũ lượt đến cùng ngài.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvert trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.