hvernig trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hvernig trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvernig trong Tiếng Iceland.

Từ hvernig trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sao, như thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hvernig

sao

noun adverb

Hvernig kemst ég ađ ūví hvernig krķm er notađ í Hinkley?
Làm sao tôi biết đó là loại crôm họ dùng ở Hinkley?

như thế nào

adverb

Hvernig lærði Jesús að hlýða og hvernig varð það til góðs?
Chúa Giê-su đã học vâng lời như thế nào, và ngài nhận được lợi ích nào?

Xem thêm ví dụ

13, 14. (a) Hvernig sýnir Jehóva sanngirni?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Hvernig getum við sýnt öldruðum trúsystkinum umhyggju?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
(7) Þau lýsa hvernig takast megi á við vandamál nútímans.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Hvernig getum við skýrt ritningarstaði vel?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Hvernig átti þjóð Guðs til forna að koma fram við útlendinga, samanber 2. Mósebók 23:9, og hvers vegna?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Hvernig getur 1. Korintubréf 15:33 hjálpað okkur að vera dyggðug?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Vinir þínir hafa bæði áhrif á hvernig þú hugsar og hvað þú gerir.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
Hvernig ætlar mamma hans að aga hann?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Hvernig getur andlegt alvæpni Guðs, sem lýst er í Efesusbréfinu 6: 11-18, verndað okkur?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
Hvernig dregur orð Guðs fram „hugsanir og hugrenningar hjartans“?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
12-14. (a) Hvernig sýndi Jesús auðmýkt þegar fólk bar lof á hann?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
Hvernig samband eignuðust nýju lærisveinarnir við föðurinn eftir hvítasunnu árið 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Hvernig gat þá líf Jesú frelsað alla menn úr fjötrum syndar og dauða?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Hvernig skapa ég næg smáatriđi til ađ líkja eftir veruleikanum?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Hvernig getum við sýnt að við elskum Jehóva? — Til dæmis með því að kynnast honum og verða vinir hans.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Þú gætir spurt þig hvort þú hafir látið hugsunarhátt og „anda heimsins“ hafa áhrif á það hvernig þú hugsar.
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Hvernig sýndu trúarleiðtogarnir á dögum Jesú að þeir vildu ekki fylgja ljósinu?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
„Því betur sem við náum að skoða alheiminn í allri sinni dýrð,“ skrifar reyndur greinahöfundur í tímaritið Scientific American, „þeim mun erfiðara reynist okkur að útskýra með einfaldri kenningu hvernig hann varð eins og hann er.“
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Hvernig geturðu notað efnið í þessum kafla til að hjálpa einhverjum sem glímir við fötlun eða langvarandi sjúkdóm?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Hvernig hjálpaði skólinn þeim að taka framförum sem boðberar, hirðar og kennarar?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
7, 8. (a) Á hvaða hátt verða þjóðirnar hrærðar og hvernig mun myrkur koma yfir þær?
7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?
Hvernig getum við hugsanlega náð meiri árangri í boðunarstarfinu?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
Hvernig vissi Elíeser að hann átti að velja Rebekku til að giftast Ísak?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
Í ræðunni var útskýrt rækilega hvernig kristni heimurinn hefði villst frá sannkristinni kenningu og siðum.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Hvernig getum við sýnt að við séum þakklát fyrir allt sem Jehóva hefur gefið okkur?
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvernig trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.