hverfa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hverfa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hverfa trong Tiếng Iceland.
Từ hverfa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là biến mất, mất, biến đi, nhòa, biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hverfa
biến mất(disappear) |
mất(vanish) |
biến đi(disappear) |
nhòa
|
biến(vanish) |
Xem thêm ví dụ
Í hvaða skilningi lætur Guð manninn „hverfa aftur til duftsins“? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Við hugsum oft um það sem Jehóva ætlar að gefa okkur í paradís framtíðar en í þessari grein er athyglinni beint að því sem á eftir að hverfa. Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ. |
Láttu ūig hverfa, Carl. Hãy biến đi, Carl. |
Postularnir voru engir hugleysingjar, en þegar þeir komust á snoðir um samsæri um að grýta þá tóku þeir þá viturlegu ákvörðun að hverfa á brott og prédika í Lýkaóníu, en það var hérað í Litlu-Asíu suður af Galatíu. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Og svo hann hljóp í burtu að dyrum herberginu sínu og skaut sig gegn því, svo að faðir hans gat séð strax eins og hann gekk inn í höllina sem Gregor fullu ætlað að fara aftur þegar í herbergið hans, að það væri ekki nauðsynlegt að keyra hann aftur, en það eina sem þarf aðeins að opna dyr og hann myndi hverfa strax. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Bókin segir að erlendur konungur, Kýrus að nafni, myndi vinna sigur á Babýlon og leyfa Gyðingum að hverfa aftur til ættlands síns. Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương. |
Sumir okkar kæru meðlima glíma í mörg ár við það hvort þeir ættu að hverfa frá kirkjunni. Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không. |
Og hann mun hverfa því að Jehóva hefur ákveðið það. Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi. |
Ég get forôast aô láta sjá mig ef ég æski pess, en aô hverfa gjörsamlega, paô er fágætur hæfileiki. Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy |
Og því lengra sem einstaklingar og þjóðir hverfa frá lögum Guðs, þeim mun skaðlegri verður hegðun þeirra og hún nærir hina meðfæddu áráttu að vera eigingjarn. Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn. |
6 Hverjir verða eftir þegar vondir menn hverfa? 6 Ai sẽ còn lại để thế chỗ người ác? |
„Þegar ég íhuga hve hratt hinn mikli og dýrðlegi dagur komu mannssonarins nálgast, er hann kemur til að taka á móti hinum heilögu sjálfum sér til handa, til að þeir fái dvalið í návist hans, og verði krýndir dýrð og ódauðleika; þegar ég íhuga að himnarnir munu brátt bifast og jörðin skjálfa og nötra, og fortjaldi himnanna mun svipt frá, eins og samanvöfðu bókfelli sem opnast, og allar eyjar hverfa og fjöllin verði ekki lengur til, hrópa ég í hjarta mínu: Hversu ber okkur þá ekki að ganga fram í heilagri breytni og guðrækni! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
Tilraunir manna til að láta nafnið Jehóva hverfa takmarkast reyndar ekki við bækur. Thật ra các cố gắng nhằm loại bỏ danh Giê-hô-va không chỉ giới hạn trong các cuốn sách mà thôi. |
„Það var sárt að sjá það hverfa á augabragði en ég gleymi aldrei hvernig bræður og systur hughreystu okkur. Thật đau lòng khi chứng kiến nó biến mất chỉ trong giây lát, nhưng tôi sẽ không bao giờ quên cách các anh chị an ủi mình. |
En kvíðatilfinningin virtist ekki hverfa. Nhưng nỗi lo âu tôi cảm thấy không rời khỏi tôi. |
Jesús sagði: „Sé [húsið] ekki verðugt, skal friður yðar aftur hverfa til yðar.“ Chúa Giê-su hướng dẫn: “Nhược bằng nhà ấy không xứng đáng, thì bình an các ngươi chúc sẽ trở lại về với các ngươi”. |
Hann mun annaðhvort aukast og verða að fullvissu eða minnka og hverfa, allt eftir því hvað við ákveðum sjálf. Chứng ngôn sẽ phải tăng trưởng đến một mức độ chắc chắn, hoặc nó phải giảm dần đến con số không, tùy thuộc vào điều chúng ta hành động với chứng ngôn đó. |
Hann sagði Adam: „Því að mold ert þú og til moldar skalt þú aftur hverfa!“ Ngài nói với A-đam: “Vì ngươi là bụi, ngươi sẽ trở về bụi” (Sáng-thế Ký 3:19). |
Ef ástúðin kulnar hverfa hlutirnir hver af öðrum og eftir stendur hjónaband sem er eins og drungalegt og kuldalegt hús. Còn nếu tình cảm giữa hai người đang nguội lạnh đi, thì những vật trang trí đó đang dần biến mất, khiến hôn nhân của bạn trở nên lạnh lẽo như một ngôi nhà trống vắng, không được trang hoàng. |
Þegar þessi „andi“ eða ósýnilegi lífskraftur líður burt hverfa bæði menn og skepnur til duftsins sem þau eru gerð úr. Khi “thần linh”, hay sanh hoạt lực không thấy được, mất đi, thì cả người lẫn thú đều trở về bụi đất, vì chúng đã được tạo ra từ bụi đất. |
Listi yfir frægt fólk og virðingarmenn sem hverfa heldur áfram að lengjast og þrýstingur eykst á heimsleiðtoga að veita svör. Danh sách người nổi tiếng và quyền thế bị mất tích tiếp tục kéo dài trong những tuần gần đây và lãnh đạo thế giới ngày càng chịu nhiều áp lực phải tìm ra câu trả lời. |
Jesús sagði að kristnir menn yrðu ekki látnir hverfa úr heiminum að líkamanum til. Giê-su cho biết rằng các tín đồ đấng Christ sẽ không tách rời thế gian theo nghĩa là đi ra sống cô lập (Giăng 17:15). |
24 Jesaja fullvissar okkur: „Hinir endurkeyptu [Jehóva] skulu aftur hverfa. 24 Ê-sai cam kết với chúng ta: “Những kẻ Đức Giê-hô-va đã chuộc sẽ về, ca-hát mà đến Si-ôn; sự vui-vẻ vô-cùng sẽ ở trên đầu họ”. |
Þá hverfa neikvæðar hugsanir fljótt.“ Mọi ý nghĩ tiêu cực nhanh chóng tan biến”. |
Einkenni kvefs hverfa yfirleitt á um 7-10 dögum en geta varað í tvær til þrjár vikur. Các triệu chứng thường chấm dứt sau 7-10 ngày nhưng một số có thể kéo dài tới 3 tuần. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hverfa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.