hveiti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hveiti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hveiti trong Tiếng Iceland.
Từ hveiti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lúa mì, tiểu mạch, Lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hveiti
lúa mìnoun Pasta og flatbökudeig er búið til úr hveiti. Mì hay bánh pizza đều làm từ bột lúa mì. |
tiểu mạchnoun |
Lúa mì
|
Xem thêm ví dụ
Það eru engir aðrir en andasmurðir kristnir menn, hið sanna hveiti sem Jesús talaði um í dæmisögunni um hveitið og illgresið. Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
Þegar þessir dyggu þegnar sáu hvernig ástatt var fyrir Davíð og mönnum hans færðu þeir þeim ýmsar nauðsynjar eins og dýnur og ábreiður, hveiti, bygg, ristað korn, ertur, linsubaunir, hunang, súrmjólk og fénað. (Lestu 2. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Bygg var álitið lakara en hveiti. Ágústínus ályktaði því sem svo að brauðin hlytu að tákna Mósebækurnar fimm (byggið átti að gefa til kynna að „Gamla testamentið“ væri lakara en „Nýja testamentið“). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
Þegar kristnir menn eru sældaðir eins og hveiti Khi tín đồ Đấng Christ bị sàng sảy như lúa mì |
Hún vinnur líka í bakaríi og fær launin greidd í hveiti. Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì. |
(Matteus 13: 29, 30) Við getum ekki nú á tímum talið upp með nokkurri vissu alla þá er húsbóndinn leit á sem hveiti. Ngày nay chúng ta không thể kể tên một cách chắc chắn tất cả những ai được Chủ mùa gặt xem là lúa mì. |
17 Þó, hveiti handa mönnum og maís handa uxum, hafrar handa hestum, rúgur handa fuglum og svínum og handa öllum dýrum merkurinnar og bygg handa öllum nytjadýrum og til mildra drykkja, sem og aðrar korntegundir. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
Milli þorpanna teygðu korn-, hveiti- og sólblómaakrar sig svo langt sem augað eygði. Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời. |
4 Árið 1919 var tíminn kominn til að aðskilja hið ómengaða kristna hveiti frá illgresinu. 4 Vào năm 1919, đó là thời kỳ cho lúa mì—tín đồ tinh sạch của Đấng Christ—tách ra khỏi cỏ lùng. |
9 Og við tókum að yrkja jörðina, já, og sá alls konar frætegundum, maís, hveiti, byggi, neas og seum og alls kyns ávaxtafræjum. Og okkur tók að fjölga og vegna vel í landinu. 9 Và chúng tôi bắt đầu cày cấy đất đai, phải, chúng tôi trồng trọt đủ mọi thứ hạt giống như bắp, lúa mì, lúa mạch, nê át, sê um, cùng các thứ hạt giống của mọi thứ cây ăn trái; và chúng tôi bắt đầu sinh sôi nẩy nở và thịnh vượng trong xứ. |
Til dæmis var hveiti og bygg undirstöðufæða Egypta, Grikkja og Rómverja en hirsi og hrísgrjón hjá Kínverjum, og hveiti, bygg og hirsi hjá Indusmenningunni, en Mayar, Astekar og Inkar neyttu maís. Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp. |
Bændur á biblíutímanum voru vanir að þreskja hveiti úti á opnu svæði og nýta sér vindinn til að blása burt hisminu. Vào thời Kinh Thánh, nông dân thường đập lúa ở nơi trống trải, tận dụng hướng gió để trấu bay đi. |
hveiti#color lúa mì#color |
Þar vigtar hún hveiti, mælir vatn og nær sér svo í önnur hráefni. Bà đong bột và nước rồi lấy những nguyên liệu khác. |
13:30) En hvernig er hinu táknræna hveiti safnað núna inn í hlöðu Jehóva? Nhưng lúa mì theo nghĩa tượng trưng được mang vào kho của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Ætli bóndinn sái byggi ef hann vill uppskera hveiti? Nếu một nhà nông muốn thu hoạch lúa, ông có gieo hạt bắp chăng? |
Á hverri nķttu kemur trukkur ađ beyglustađnum í hverfinu mínu... og losar tonn af hveiti í neđanjarđargeyma. Tối nào cũng có 1 chiếc xe tải dừng lại chỗ hàng xóm của tôi và đổ hàng đống bột xuống bể ngầm. |
Í Varðturni Síonar 15. nóvember 1895 stóð: „Þótt ekki takist að safna nema litlu hveiti er að minnsta kosti hægt að vitna ríkulega um sannleikann ... Tháp Canh ngày 15-11-1895 viết: “Dù chỉ gặt được ít lúa mì nhưng sự thật sẽ được làm chứng rộng rãi... |
Jesús sáði hveiti eða „góðu sæði“ í akur en það táknaði trúfasta lærisveina hans sem mynduðu frumkristna söfnuðinn. Chúa Giê-su gieo lúa mì, tức “giống tốt” trong ruộng. Lúa mì tượng trưng các môn đồ trung thành hợp thành hội thánh Đấng Christ thời ban đầu. |
13 En Jesús hafði spáð að eftir dauða postulanna myndu hinir sönnu erfingjar Guðsríkis (sem hann líkti við hveiti) halda áfram að vaxa við hliðina á gervikristnum mönnum (eða illgresi) fram að uppskerutímanum. 13 Nhưng Chúa Giê-su đã báo trước rằng sau khi các sứ đồ chết hết thì những kẻ thừa kế đích thật của Nước Trời (mà ngài ví như lúa mì) vẫn tiếp tục lớn lên song song với các tín đồ mô phỏng (hay cỏ lùng) cho đến thời kỳ gặt hái (Ma-thi-ơ 13:29, 30). |
Mjölið í brauðinu er gert úr hnetukjörnum grasa — hveiti, rúgmjöli, byggi eða öðrum korntegundum sem öll eru af grasætt. Bột được làm từ hạt cây cỏ—lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch và những hạt khác, tất cả đều là cây cỏ. |
Hnöttur: Byggt á ljósmynd frá NASA; hveiti: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. Địa cầu: Dựa trên hình NASA; lúa mì: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. |
16 Það gerði Jesús í dæmisögu um hveiti og illgresi. 16 Chúa Giê-su làm thế với một lời ví dụ về lúa mì và cỏ lùng. |
(b) Hvernig er hinu táknræna hveiti safnað í hlöðu Jehóva? (b) Lúa mì theo nghĩa tượng trưng được mang vào kho của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hveiti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.