हवा भरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हवा भरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हवा भरना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हवा भरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phù, làm vênh váo, bồng, bơm, sự bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हवा भरना
phù(blow) |
làm vênh váo(puff) |
bồng(swell) |
bơm(pump) |
sự bơm(pump) |
Xem thêm ví dụ
साँस लेते वक्त अपने फेफड़ों के निचले हिस्से तक हवा भरने की कोशिश कीजिए। Khi thở, hãy tập hít không khí vào đầy phần dưới của phổi. |
साँस लेते वक्त अपने फेफड़ों में हवा भर लीजिए और धीरे-धीरे बात कीजिए। Hãy hít không khí vào đầy phổi, rồi nói chậm rãi. |
नारियल के रेशीले खोल में बहुत हवा भरी होती है, जिसके कारण यह आसानी से पानी पर तैरने लगता है। Vì lớp xơ dừa xốp nên nó có thể nổi dễ dàng trên mặt nước. |
2 अब जहाज़ के पाल खोले जाते हैं और उनमें हवा भरते ही जहाज़ बंदरगाह के शोरगुल को पीछे छोड़ निकल पड़ता है। 2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp. |
ज़्होज़ॆफ-मीशॆल और ज़्हाक-एटयॆन मॉन्टगॉल्फियर नाम के दो भाइयों ने पाया कि वे कागज़ के छोटे-छोटे गुब्बारों में गरम हवा भरकर उन्हें आसमान में तेज़ी से और आसानी से उड़ा सकते हैं। Hai anh em nhà Montgolfier, Joseph-Michel và Jacques-Étienne, phát hiện ra rằng họ có thể làm cho những quả cầu nhỏ bằng giấy bay nhanh và nhẹ nhàng lên trời bằng cách bơm hơi nóng vào quả cầu. |
वहाँ वे अपने फेफड़े ताज़ी, साफ़ हवा से भर सके जो पास की झील से बह रही थी। Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến. |
अपने फेफड़ों के निचले हिस्से को हवा से भरकर, सही तरह से साँस लेने का अभ्यास कीजिए। Tập thở đúng cách, hít không khí vào đầy phần dưới buồng phổi. |
इसका मतलब है यह गर्म हवा से भर जाती है. Nó có nghĩa là bột chứa đầy khí nóng. |
जब परमेश्वर ने मनुष्य के नथनों में “जीवन का श्वास” फूंका तब मनुष्य के फेफड़े हवा से भर गये। Khi Đức Chúa Trời đã hà “sanh khí” vào lỗ mũi của con người thì hai buồng phổi của người được đầy không khí. |
‘ग्लाउकोमा फाउंडेशन ऑफ ऑस्ट्रेलिया’ के द्वारा प्रकाशित एक ब्रोशर ने समझाया: “आँखों का आकार, उनके दबाव की वजह से होता है। जिस तरह गाड़ी के पहिये या गुब्बारे में हवा भरकर उसे फुलाया जाता है, उसी तरह आँखों के नर्म ऊतकों को ‘फुला’ दिया जाता है।” Một tài liệu do Quỹ Tài Trợ Phòng Chống Glaucoma ở Úc (QTTPCG) giải thích về bệnh này: “Mắt cứng là nhờ nhãn áp—các mô mỏng manh của mắt ‘phồng lên’, y như lốp xe hoặc quả bóng”. |
अभ्यास: (1) एक हफ्ते तक, हर दिन कुछ मिनट के लिए इस तरह साँस लेने का अभ्यास कीजिए जिससे कि आपके फेफड़ों का निचला हिस्सा, हवा से भर जाए। THỰC TẬP: (1) Trong một tuần lễ, mỗi ngày dành ra vài phút để tập hít thở sao cho không khí vào đầy phần dưới của buồng phổi. |
लेकिन अनेक सुखद चीज़ें भी थीं, जैसे भुनती हुई कॉफ़ी की मनभावन महक जो सुबह की हवा को भर देती थी और अनगिनत क़िस्म के पास्टा के लिए तैयार की जा रही मज़ेदार चटनियों की मसालेदार सुगंध। Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
जब परमेश्वर ने पुरुष को अदन में सृष्ट किया और आदम के फेफड़ों को हवा से भरने के अलावा, उसके नथनों में “जीवन का श्वास” फूँका, यहोवा परमेश्वर ने उस जीवन-शक्ति से उसके शरीर की सभी कोशिकाओं में जीवन संचारित किया। Khi Đức Chúa Trời tạo nên người đàn ông trong vườn Ê-đen và hà “sanh-khí” vào lỗ mũi người, ngoài việc làm cho buồng phổi của A-đam đầy dưỡng khí, Đức Giê-hô-va còn khiến cho sinh lực tiếp sức sống cho mọi tế bào trong cơ thể ông (Sáng-thế Ký 2:7). |
कंधों को पीछे करके सीधे खड़े रहिए, इस तरीके से साँस लीजिए कि आपके फेफड़ों का निचला हिस्सा हवा से भर जाए, और फिर आहिस्ता-आहिस्ता साँस छोड़ते वक्त, धीरे-धीरे गिनती गिनिए और देखिए कि एक साँस में आप कितनी गिनती गिन सकते हैं। Hãy đứng thẳng, ngực ưỡn ra, hít không khí vào đầy phần dưới buồng phổi, và từ từ thở ra trong khi đếm chậm và đều càng nhiều số càng tốt trong một nhịp thở. |
खुमैनी के नेतृत्व में क्रांति से पहले, ईरान ने F-4 फैंटम बेड़े के समर्थन के लिए चार 747-100 विमान हवा में ईंधन भरने के संवर्द्धित रूपांतरण के साथ खरीदे थे। Trước cuộc cách mạng của Ruhollah Khomeini, Iran đã mua 4 máy bay 747-100 để chuyển đổi thành máy bay chở dầu tiếp nhiên liệu trên không nhằm hỗ trợ cho phi đội F-4 Phantom. |
हम रोज़मर्रा के अनुभव से जानते हैं कि कितनी आसानी से कागज़, यहाँ तक कि मज़बूत चमड़ा भी, खुली हवा में या सीलन-भरे कमरे में खराब हो जाता है।” Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. |
रात की हवा सुंदर सुरीले स्वरों की ध्वनि से भर गयी है जो अब सताहट के डर के कारण घुटी नहीं हैं। Không còn phải im lặng vì sợ sự bắt bớ nữa, những tiếng hát du dương vang lên vào đêm. |
जंगल में जानवरों के बीच रहना कोई मज़ेवाली बात नहीं था। वह घास के हरे-भरे मैदानों में आराम से हवा नहीं खा रहा था। Ở giữa thú đồng, ông chắc không ngồi rảnh rỗi trong đồng cỏ tựa như địa đàng, hàng ngày hưởng gió mát. |
२ यह ख़ुशी की बात है कि यहोवा के समर्पित गवाह आज अपने आध्यात्मिक फेफड़ों को इस दूषित “हवा” या विद्रोह की आत्मा से नहीं भरते हैं। 2 Sung sướng thay, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay không hít thở không khí ô nhiễm đó, tức tinh thần phản loạn. |
उसी साल के दौरान एक और आविष्कारक, ज़्हाक शार्ल ने पहला गैस-भरा गुब्बारा पेश किया। उसने गुब्बारे में हाइड्रोजन भरी जिसे उस समय “ज्वलनशील हवा” कहा जाता था। Cũng trong năm đó, một nhà sáng chế khác tên là Jacques Charles giới thiệu khí cầu đầu tiên bơm bằng khí hyđrô, hay “khí cháy”, tên gọi khí hyđrô thời bấy giờ. |
उड़ान भरने के लिए कम प्रयास लगता है क्योंकि उकाब ऊष्म-हवाओं, या ऊपर उठती गर्म हवा के क्षेत्रों का प्रयोग करता है। Chim đại bàng cất cánh dễ dàng vì nó dùng luồng không khí nóng hay những cột không khí bốc hơi ấm. |
करमेल पहाड़ आम तौर पर हरा-भरा होता था क्योंकि सागर से नम हवा पहाड़ की ढलानों से ऊपर की तरफ बहती थी। इसलिए पहाड़ पर काफी ओस पड़ती थी और अकसर बारिश भी होती थी। Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
और सुनने की शक्ति से हम यह जान सकते हैं कि हमारे किसी अज़ीज़ की आवाज़ है, या पेड़ों की पत्तियों से निकलनेवाली सरसराती हवा की या नन्हे से बच्चे की खुशी से भरी किलकारी की। Và thính giác của chúng ta nhận ra các âm sắc trong giọng nói của người thân, tiếng gió xào xạc lùa qua những hàng cây, tiếng cười giòn tan của đứa bé. |
उस अटारी में क़रीब १२० शिष्य मौजूद थे, जब ‘एकाएक आकाश से बड़ी तेज़ हवा की सी सनसनाहट की आवाज़ हुई, और उस से सारा घर भर गया।’ Khoảng chừng 120 môn đồ đang họp lại trên phòng cao thì “thình-lình, có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào, đầy khắp nhà”. |
कर्मेल पर्वत आम तौर हरा-भरा होता था, क्योंकि भूमध्य सागर से नम हवा पर्वत की ढलान पर बहती थी। इस वजह से पर्वत पर काफी ओस पड़ती थी और अकसर बारिश भी होती थी। Núi Cạt-mên là ngọn núi xanh tươi và tràn trề nhựa sống do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, sau đó ngưng tụ lại tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हवा भरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.