후렴 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 후렴 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 후렴 trong Tiếng Hàn.

Từ 후렴 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đoạn điệp, điệp khúc, bài thánh ca, bài tụng ca, đoạn điệp khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 후렴

đoạn điệp

(chorus)

điệp khúc

(chorus)

bài thánh ca

(antiphon)

bài tụng ca

(antiphon)

đoạn điệp khúc

(chorus)

Xem thêm ví dụ

그에 더하여, 그들은 “그분의 사랑의 친절은 한정 없는 때까지 있다”라는 후렴을 다섯 번이나 노래로 부르면서, 우주의 최고 주권자이신 여호와의 충실한 종으로 계속 남아 있겠다고 더욱 굳게 결심하였을 것입니다.—시 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
저는 최근에야 그 후렴 부분이 부모에게 신성한 지침이 된다는 것을 깨달았습니다.
Mãi cho đến gần đây, tôi mới hiểu rằng đoạn điệp khúc đó là sự hướng dẫn thiêng liêng dành cho cha mẹ.
어린이들에게 잘 들으면서 “영원히”와 뜻이 같은 말을 후렴 부분에서 찾아보라고 한다.
Bảo các em lắng nghe một từ khác mà có nghĩa là “trong suốt vĩnh cửu” trong phần đồng ca.
후렴 부분의 나머지 구절을 불러주고 따라 부르게 하며 노래 가르치기를 마친다.
Kết thúc việc dạy phần đồng ca bằng cách hát các câu và mời các em lặp lại.
모두 일어나 “예언자 따라”(어린이 노래책, 58~59쪽)를 후렴부만 부르면서 각자 자기 그림을 들고 있게 한다.
Mời các em đứng lên và giơ hình vẽ của chúng lên trong khi chúng đồng ca bài “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban cho một Vị Tiên Tri” (TCVCBCTN, 36).
후렴 5절 우리는 자랑스러운 국민이다.
Quang vinh Tổ quốc chúng ta 5.
후렴은 안돼요
Đó không phải là điệm khúc.
후렴 전진하라, 동브로프스키여, 이탈리아에서 폴란드까지, 그대의 지도 아래서 우리 국민들은 단결하리.
Điệp khúc: Tiến lên, tiến lên, Dąbrowski, Từ đất Ý đến Ba Lan, Dưới sự lãnh đạo của Người Tổ quốc ta nhất định thống nhất.
어린이들에게 여러분과 함께 “난 하나님의 자녀”(어린이 노래책, 2~3쪽) 후렴을 부르면서 누군가가 그들에게 해 주기를 바라는 일들을 나타내는 말들을 잘 들어보라고 한다.
Bảo các em hát điệp khúc “Tôi Là Con Đức Chúa Cha” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, 58) với các anh chị em và lắng nghe những lời mô tả điều chúng muốn một người nào đó làm cho chúng.
“[여호와의] 사랑의 친절은 한정 없는 때까지 있다”라는 후렴은, 음악과 매우 깊은 관련이 있는 성서의 책인 시편에 많이 나옵니다.
Điệp khúc “sự nhân-từ [của Đức Giê-hô-va] còn đến đời đời” xuất hiện nhiều lần trong Thi-thiên, sách trong Kinh Thánh liên kết rất nhiều với âm nhạc.
예를 들어, 26절로 되어 있는 시편 136편은 매 구절마다 뒷부분에 이 후렴이 나옵니다.
Thí dụ, nó là phần thứ hai trong mỗi câu trong số 26 câu của bài Thi-thiên 136.
한 성서 학자는 이렇게 기술합니다. “이 후렴은 간결해서 사람들이 입으로 외우기가 쉽다.
Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Nhờ ngắn gọn, điệp khúc đó dễ cho người ta hát.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 후렴 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.