huruvida trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huruvida trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huruvida trong Tiếng Thụy Điển.

Từ huruvida trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là có ... không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huruvida

có ... không

conjunction

Xem thêm ví dụ

Ja, den stora frågan i vår tid är huruvida vi erkänner eller förkastar den Guds suveränitet ”vars namn är Jehova”. — Psalm 83:19 NW.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
I resultaten anges huruvida påståenden som hör till sökfrågan har klassats som sanna, falska eller exempelvis delvis sanna i utgivarens faktakontroll.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Det råder osäkerhet om huruvida det finns en enda kvar.
Ý tôi là, vẫn còn chút nghi vấn liệu có còn con nào tồn tại hay không.
Ljus och temperatur varierar med varje fönsters mikroklimat så en fönsterfarm kräver en fönsterbonde och hon måste avgöra vilken typ av gröda hon ska plantera i sin fönsterfarm och huruvida hon ska mata sin mat ekologiskt.
Ánh sáng và nhiệt độ khác nhau ở mỗi tiểu khí hậu ở mỗi cửa sổ, vì vậy nông trại cửa sổ cần một nông dân, và người đó phải quyết định loại cây gì người đó sẽ trồng trong nông trại của cô ta, và cô ta sẽ sử dụng phân hữu cơ hay không.
Nyligen har kyrkan gjort följande officiella uttalande om dödsstraffet: ”Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga anser att frågan om huruvida och under vilka omständigheter en stat bör tillämpa dödsstraff endast kan avgöras av civilrättens föreskrivna förlopp.
Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự.
Så, frågan för mitt lab är huruvida du vill tänka på alla bra saker bakterier gör eller alla de dåliga.
Và do vậy, câu hỏi đặt ra là liệu bạn muốn xem xét tất cả mặt tốt của vi khuẩn, hay mặt xấu của chúng
(Johannes 5:28, 29) Så i stället för att vara dogmatiska i fråga om huruvida någon viss forntida individ kommer att få uppstå eller inte väntar vi tillitsfullt på Jehovas fullkomliga beslut.
(Giăng 5:28, 29) Vì vậy, chúng ta không võ đoán kết luận ai là người trong thời Kinh Thánh sẽ được sống lại, thay vì thế, chúng ta tin cậy chờ đợi phán quyết tuyệt đối chính xác của Đức Giê-hô-va.
Av allra största vikt för barns välbefinnande är huruvida deras föräldrar var gifta, äktenskapets kvalitet och varaktighet, och mer allmänt, äktenskapstraditioner där de bor och förväntan att gifta sig och ta hand om barn.
Điều quan trọng bậc nhất đối với vấn đề an sinh của trẻ em là cha mẹ của chúng kết hôn hay không, tính chất và thời gian kết hôn, còn rộng hơn nữa là nền văn hóa và những kỳ vọng đối với hôn nhân và cách chăm sóc trẻ em nơi chúng sinh sống.
(2 Samuelsboken 6:6, 7) Så om vi inte vet vad vi skall göra eller huruvida vi är bemyndigade att göra något eller ej, bör vi visa blygsamhet och rådgöra med dem som har urskillning.
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
Din senaste bok floppade och det sår tvivel om huruvida du ens kan försörja Katie.
Cuốn sách trước của cậu đã thất bại, cả về mặt thương mại lẫn phê bình, nó sẽ khiến mọi người nghi ngờ cậu có đủ khả năng chu cấp cho Katie hay không.
Upptäckten av exoplaneter aktualiserar ytterligare frågan huruvida någon av dessa kan upprätthålla utomjordiskt liv.
Sự khám phá hành những ngoại hành tinh này dẫn đến vấn đề sinh vật ngoài Trái Đất có thể sống trên ngoại hành tinh hay không.
Huruvida det har förekommit samarbete eller någon relation mellan Hizbollah och al-Qaida har ifrågasatts.
Bản tường trình cũng không tìm thấy mối quan hệ hợp tác nào giữa Hussein và Al-Qaeda.
Högsta domstolen i Japan inskränker sig vanligtvis till att granska akterna vid överklagande och bedömer huruvida utslagen i de lägre domstolarna varit riktiga.
Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không.
Och hans far brukade gå ner i källaren för att knacka på sidorna på vintunnorna i syfte att lista ut hur mycket vin som var kvar och huruvida han behövde beställa mer.
Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và nên đặt tiếp hay không.
Läs följande scenario för varandra och fundera över huruvida ni någonsin haft känslor som liknar den unga kvinnans:
Đọc to tình huống sau đây, và xem xem mình đã từng các cảm xúc tương tự như người thiếu nữ này không:
Det är en privatsak huruvida man vill vidta mått och steg när det gäller vad som skall hända med ens kvarlåtenskap.
Việc bạn làm một bản chúc thư hoặc tờ di chúc trong trường hợp bạn qua đời hay không là chuyện cá nhân (Ga-la-ti 6:5).
Från detta perspektiv spelar det egentligen ingen roll huruvida njuren består av organisk vävnad, plastiska nanorör eller kiselbaserade kretsar; det är rollen den spelar och dess förhållande till andra organ som definierar den som en njure.
Theo quan điểm này, vấn đề không phải là liệu quả thận được làm từ những thành phần hữu cơ, ống nano hay các chíp silic: chính vai trò nó có và những mối liên hệ của nó với những cơ quan khác định nghĩa nên một quả thận.
Så detta landskap skulle lätt kunna hysa den, och jag måste erkänna att en del av barnet i mig, pojken i mig, skulle älska att se dessa majestätiska varelser vandra över permafrosten i norr än en gång, men jag måste erkänna en del av den vuxna i mig undrar ibland huruvida vi borde.
Vì vậy, vùng đất này sẽ là nơi sinh sống tốt cho nó, và tôi phải thừa nhận rằng có một phần trẻ con trong chính bản thân tôi, cậu bé trong tôi, mong muốn được nhìn thấy những sinh vật đồ sộ oai vệ, bước qua vùng băng giá vĩnh cửu ở phía bắc một lần nữa, nhưng tôi phải thừa nhận đó là một phần người lớn trong tôi đôi khi tự hỏi liệu chúng ta có nên làm thế.
Jag talar om ras och om den här frågan om huruvida vi förtjänar att döda.
liệu chúng ta có xứng đáng giết họ.
Djävulens svar visar att själva tvistefrågan gällde huruvida människor skulle bevara sin ostrafflighet mot Jehova under provsättning.
Câu trả lời của Ma-quỉ cho thấy rằng có một cuộc tranh biện cho rằng không biết loài người có giữ sự trung thành với Đức Giê-hô-va trong sự thử thách hay không.
Huruvida du kommer att få vara med och träffa dem igen — och de dig — beror till stor del på hur du handlar.
Bạn sẽ hiện diện nơi đó để gặp lại họ và để được họ nhận ra bạn hay không, việc nầy tùy thuộc phần lớn vào việc bạn sẽ làm gì.
Huruvida jag kommer att lyckas eller ej, angår inte er.
Cho tôi quản lý nó thành công hay không, ông Carter thì cũng không phải là việc của ông.
Ja, förstörandet år 70 v.t. av staden Jerusalem och dess åt Jehova överlämnade tempel kan ha kastat tvivel över huruvida Skaparens, Jehovas, suveränitet var universell.
Thật vậy, thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ của Đức Giê-hô-va bị hủy diệt năm 70 tây lịch có lẽ đã khiến cho quyền thống trị hoàn vũ của Đấng Tạo hóa bị nghi ngờ.
Observera att innehåll på sociala nätverk och användargenererat innehåll kan påverka huruvida det är relevant att tillämpa ålderskategorier.
Hãy nhớ rằng nội dung do người dùng tạo hoặc trong mạng xã hội thường có thể liên quan đến phạm trù bảo vệ thanh thiếu niên.
Hon startade ett mindre krig för att stoppa ett större, vi stannade upp där och hade en bra filosofisk diskussion huruvida det var rätt villkorligt rätt, eller om det var fel.
Bây giờ cô bé sử dụng cuộc chiến nhỏ để ngăn chặn cuộc chiến lớn do đó chúng tôi đã dừng lại và đã những cuộc thảo luận rất suôn sẻ về rằng liệu cái đó là đúng tốt hay là không tốt

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huruvida trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.