huri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ huri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là 72 trinh nữ (đạo Hồi). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huri
72 trinh nữ (đạo Hồi)
|
Xem thêm ví dụ
Ben o " 72 Huri " yi almayayım, sağ ol. Tôi nghĩ tôi sẽ chơi 72 đứa còn nguyên Cám ơn |
Oryantalizm, Kuran'da dört yerde geçen Huriler kelimesini şöyle tasvir ediyor: kara gözlü, göğüsleri henüz tomurcuklanmış yaşıt eşler veya açıkça dik göğüslü bakireler. Từ được lập lại 4 lần ở đây là Houris, được chuyển nghĩa là những thiếu nữ mắt đen láy với bộ ngực căng mọng, hay những trinh nữ rất mực xinh đẹp. |
Bununla beraber, orijinal Arapçadaki ifadesiyle tek kelime: Huriler. Tuy nhiên, trong nguyên bản kinh Koran bằng tiếng Ả rập chỉ có từ Houris. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.