human culture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ human culture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human culture trong Tiếng Anh.
Từ human culture trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ human culture
nhân vănnoun |
Xem thêm ví dụ
Beliefs about what is right and what is wrong permeate all human cultures. Niềm tin về những điều đúng/sai thể hiện rất rõ ràng trong mọi nền văn hóa. |
It's the application of massive-scale data collection analysis to the study of human culture. Nó là sự ứng dụng của sự phân tích hàng loạt dữ liệu trên qui mô lớn vào việc nghiên cứu văn hoá con người. |
The lion is one of the most widely recognised animal symbols in human culture. Sư tử là một trong những biểu tượng động vật được công nhận rộng rãi nhất trong văn hóa của loài người. |
Now, let's look at culture, the phenomenon of human culture. Bây giờ, hãy xem xét văn hóa, một hiện tượng gọi là văn hóa của loài người. |
It's a sizable chunk of human culture. Đó là một tảng lớn đáng kể của văn hoá loài người. |
It's why human culture is so interesting and diverse and dynamic. Đó là lý do tại sao văn hóa con người là rất thú vị và đa dạng và sống động. |
Mammals have played a crucial role in creating and sustaining human culture. Động vật có vú nói chung đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra và duy trì nền văn hoá của con người. |
again, given other changes in human culture there may be many peaks on the moral landscape. một lần nữa, cho là có các thay đổi trong văn hóa loài người có thể có nhiều đỉnh trên địa hình đạo đức này. |
Early Human Evolution: Early Human Culture. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2007. ^ “Early Human Evolution: Early Human Culture”. |
And when that happens, that will transform the way we have to understand our past, our present and human culture. Khi điều đó xảy ra, nó sẽ thay đổi cách chúng ta hiểu về quá khứ, hiện tại và nền văn hóa con người. |
The nature of art has been described by philosopher Richard Wollheim as "one of the most elusive of the traditional problems of human culture". Bản chất của nghệ thuật được triết gia Richard Wollheim mô tả như là "một trong những vấn đề xưa nay khó nắm bắt nhất của văn hóa con người". |
And because it seems that these patterns are passed from one generation to the next, through observation, imitation and practice -- that is a definition of human culture. Và bởi vì có vẻ như những hành vi này được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, thông qua việc quan sát, bắt chước và tập luyện - đó là một định nghĩa của văn hóa loài người. |
The Hero's Journey myth exists in all human cultures and keeps getting updated, because we humans reflect on our world through symbolic stories of our own lives. Huyền thoại về hành trình của vị anh hùng tồn tại trong tất cả các nền văn hóa trên thế giới và sẽ còn nhiều hơn những câu chuyện như thế bởi vì chúng ta cảm nhận thế giới qua những câu chuyện cuộc sống của chính chúng ta |
The sea is important in human culture, with major appearances in literature at least since Homer's Odyssey, in marine art, in cinema, in theatre and in classical music. Biển đã đóng một phần quan trọng về văn hóa trong suốt chiều dài lịch sử, với sự xuất hiện quan trọng trong văn học, xa nhất là từ tác phẩm Odyssey của Homer, trong nghệ thuật, trong rạp chiếu phim, ở sân khấu, và trong âm nhạc cổ điển. |
And here was this Noah's Ark of human culture that was being sent to the outer planets, and then beyond to wander in the interstellar darkness for a billion years. Và đây chính là con tàu Noah của văn hóa nhân loại được gửi đi tới các hành tinh xa xôi, và sau đó là lang thang trong bóng tối liên sao trong hàng tỉ năm. |
Wadi Rum has been inhabited by many human cultures since prehistoric times, with many cultures–including the Nabataeans–leaving their mark in the form of rock paintings, graffiti, and temples. Từ thời tiền sử, Wadi Rum là nơi sinh sống của con người với nhiều nền văn hóa, bao gồm cả dân tộc Nabatean để lại các hình vẽ của họ dưới các hình thức bức tranh đá, graffiti, và đền thờ. |
One of the most widely recognised animal symbols in human culture, the lion has been extensively depicted in sculptures and paintings, on national flags, and in contemporary films and literature. Là một trong những biểu tượng động vật được công nhận rộng rãi nhất trong văn hóa loài người, sư tử đã được mô tả rộng rãi trong các tác phẩm điêu khắc và tranh vẽ, trên quốc kỳ, và trong các bộ phim và văn học đương đại. |
36 An editorial in the magazine Biblical Archaeologist observed: “It is important to remember that the story of a great flood is one of the most widespread traditions in human culture . . . 36 Mục xã luận của tạp chí Biblical Archaeologist (Nhà khảo cổ Kinh-thánh) đã nhận xét: “Điều quan trọng để nhớ là câu chuyện về nước lụt là một trong những truyền thuyết được lưu truyền rộng rãi nhất trong nhân gian... |
One such ship is the Sidonia, which has developed its own human culture closely based on that of Japan where human cloning, asexual reproduction, and human genetic engineering, such as granting humans photosynthesis, are commonplace. Một trong số đó là phi thuyền "Sidonia", được phát triển dựa trên chính nền văn hóa của loài người, gần như là văn hóa Nhật Bản, tại đây, việc nhân bản vô tính con người, sinh sản vô tính, công nghệ gene (ví dụ như việc cho phép con người có khả năng quang hợp) trở nên phổ biến. |
He assigned the letter A to represent 106 unique bits of information (less than any recorded human culture) and each successive letter to represent an order of magnitude increase, so that a level Z civilization would have 1031 bits. Ông đặt loại A là văn minh lưu trữ 106 bit thông tin (ít hơn bất kỳ nền văn minh nào của con người đã được ghi nhận), và mỗi bậc tăng lên số bit thông tin tăng lên 10 lần, như vậy văn minh loại Z sẽ lưu trữ 1031 bit. |
The New Encyclopædia Britannica speaks of religion “as a fact in human experience, culture, and history” and adds: “Evidences of religious attitudes and loyalties exist in every sector of human life.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” (The New Encyclopædia Britannica) cho tôn giáo “là một sự kiện hiện hữu trong kinh nghiệm, văn hóa và lịch sử của loài người” và nói thêm: “Những bằng chứng về thái độ và lòng trung thành đối với tôn giáo hiện hữu trong mọi lãnh vực của đời sống con người”. |
What I'd like to see is something that fits well with humans, with our culture and with the environment. Tôi muốn thấy một thứ phù hợp nhất với con người, với văn hoá của chúng ta và với môi trường. |
Major Academy projects now have focused on higher education and research, humanities and cultural studies, scientific and technological advances, politics, population and the environment, and the welfare of children. Các dự án lớn của Học viện hiện đã tập trung vào giáo dục và nghiên cứu đại học, nhân văn và nghiên cứu văn hóa, tiến bộ khoa học và công nghệ, chính trị, dân số và môi trường, và phúc lợi của trẻ em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human culture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới human culture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.