hugga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hugga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hugga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hugga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cắt, đốn, chặt, chém, chẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hugga
cắt(to cut) |
đốn(hew) |
chặt(hew) |
chém(hew) |
chẻ(chop) |
Xem thêm ví dụ
Altarhornen ska huggas av och falla till marken. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
Nej, jag såg min bror hugga νed. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Huggarna skräms och halkar efter. Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau. |
Varför hugga ner trädet? Tại sao lại đốn cây xuống? |
Det sista vi vill är att hugga ned träd. Điều cuối cùng mà chúng tôi muốn làm đốn cây. |
Då kan ni hugga ner dem och använda dem till att bygga belägringsverk och belägra staden som ni för krig mot tills den faller. Anh em có thể đốn nó để xây công sự bao vây thành đang tranh chiến với anh em, cho đến khi thành đó thất thủ. |
Även om nationen åter bränns upp, precis som ett stort träd huggs ner för att bli till bränsle, skall en livskraftig stubbe av det symboliska Israels träd bli kvar. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
2 David befallde nu att man skulle samla invandrarna+ som bodde i Israel, och han utsåg dem till stenhuggare för att hugga och forma stenar till bygget av den sanne Gudens hus. 2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời. |
Lyckligtvis förklarade Frälsaren själv innebörden av att hugga av vår hand. May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình. |
De lämnar bara mig om någon hugger av mig fingret. Cách duy nhất để ai đó lấy cái nhẫn đó của tôi là chặt ngón tay tôi ra. |
Hal hugger huvudet av mig... Hal nó chặt đầu tôi mất. |
Du kan få hugga ved. Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được. |
Utrymmet överst på valvbågen mäts noggrant upp och sedan huggs slutstenen ut för att perfekt passa in där. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
De hugger alltid omkring sig. Lúc nào chúng cũng gào thét. |
Om kungen av Norden får höra att jag släppte er, hugger han av mitt. Nếu Vua Phương Bắc nghe tin ta bắt được Kẻ Giết Vua và rồi thả hắn đi, ta sẽ bị chặt đầu ngay. |
De hugger inte av dina händer här. Họ không cưa tay cậu đâu. |
Nåt å hugga med? Một thứ để đâm? |
De är verkligen dåliga träd som frambringar ruttna skördar, och de är färdiga att huggas ner och kastas i elden. Thật ra chúng là những cây xấu, chỉ sanh ra trái hư thối và sắp đến lúc phải bị “đốn và chụm đi” vậy. |
Jag skulle hugga huvudet av dig... dvärg, om det bara befunnit sig lite högre upp. Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! |
Petrus’ åhörare kände ett hugg i hjärtat och frågade: ”Män, bröder, vad skall vi göra?” Nghe đến đây, ai nấy động lòng hỏi Phi-e-rơ: “Hỡi anh em, chúng ta phải làm chi?” |
13 För mitt folk har blivit prövat,+ och vad händer om svärdet hugger sönder spiran? 13 Gươm đã được kiểm rồi,+ chuyện gì sẽ xảy ra khi nó đến loại bỏ vương trượng? |
I stället för att bara trycka på knappen till riskokaren var vi tvungna att hugga ved och laga mat över öppen eld. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
I morgon är det påskdagen, och jag hoppas att det också ska hugga till i våra hjärtan så att vi erkänner Frälsaren, omvänder oss och lyder med glädje. Ngày mai là ngày Chủ Nhật Phục Sinh, và tôi hy vọng rằng lòng chúng ta cũng sẽ cảm động để được nhận biết Đấng Cứu Rỗi, hối cải, và vui vẻ vâng lời. |
Ni kan äta frukten från dem, men ni ska inte hugga ner dem. Anh em có thể ăn trái của cây nhưng không được đốn chúng. |
57 Ty de som är visa och har tagit emot asanningen samt tagit den Helige Anden till sin bvägledare och inte har låtit sig cbedragas – sannerligen säger jag er: De skall inte huggas ned och kastas i delden, utan de skall uthärda den dagen. 57 Vì những ai khôn ngoan và đã nhận được alẽ thật, và đã chọn Đức Thánh Linh làm bĐấng hướng dẫn của mình, và không bị clừa gạt—thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, những người ấy sẽ không bị đốn đi và ném vào dlửa, nhưng sẽ đương nổi ngày ấy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hugga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.