皇室典範 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 皇室典範 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 皇室典範 trong Tiếng Nhật.

Từ 皇室典範 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Luật Hoàng gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 皇室典範

Luật Hoàng gia

Xem thêm ví dụ

1752年3月の大火で宮殿がすっかり焼けてしまうと、2人のオーストリア皇室お抱え芸術家フランツ・アントン・マウルベルトシュとヨーゼフ・スターンが宮殿ホールの装飾を自分たちの作品でするために到着した。
Sau khi Dinh này bị 1 trận hỏa hoạn lớn tàn phá vào tháng 3/1752, hai nghệ sĩ hàng đầu là Franz Anton Maulbertsch và Josef Stern, tới đây để trang trí các sảnh đường của Dinh.
1910年春には皇室の女家庭教師、マリア・ヴィシュニャコヴァがラスプーチンに強姦されたという噂が世間に広まった。
Vào mùa xuân năm 1910, Maria Ivanovna Vishnyakova, một giáo viên hoàng tộc, khẳng định rằng Rasputin đã hãm hiếp bà.
この悲劇的な損失以上の悲しみの時のなかで、私はあなたと皇室全体のことを自分自身に重ね合わせて故人のために祈ります。
"Trong giờ đau buồn về sự mất mát bi thảm này, tôi liên kết bản thân với bạn và toàn thể gia đình hoàng gia để cầu nguyện cho người quá cố.
この人はイブン・スィーナーです 11世紀に執筆した『医学典範』に 記された 薬の試験におけるルールは 現在のものと非常に近いのです 疾患と薬は重篤度と強力さにおいて同等で 薬は純度を保つ必要があり -- 最後に 治験を行う必要がある というものです
Ông đã viết cuốn sách từ 1000 năm trước có tên "Quy tắc y khoa" và những quy tắc ông đưa ra cho việc thử thuốc cũng giống những quy tắc ta áp dụng ngày nay, ví dụ như bệnh nào thuốc nấy, thuốc phải nguyên chất và cuối cùng ta phải thử nghiệm với con người.
... と 都市 を 入力 皇室 外交 官 の 波 。
Và các nhà ngoại giao của đế quốc bắt đầu vào thành phố.
私はアイルランドの大統領としては 初めて英国を訪れ 女王エリザベス二世にお会いしました またアラス・アン ・ウアフタラーン という 大統領公邸に 特にウェールズ公チャールズ皇太子も含む 英国皇室一家をご招待しました
Khi tôi đến Vương quốc Anh với cương vị Tổng thống Ireland đầu tiên để gặp Nữ hoàng Elizabeth Đệ Nhị và mời Ngài đến nơi ở chính thức của tôi nơi mà chúng ta gọi là "Áras an Uachtaráin"- dinh thự Tổng thống, cùng với những thành viên của hoàng tộc, trong đó, đáng chú ý, là Hoàng tử xứ Wales.
彼はブラジル皇室においてもポルトガル王室においても公的な地位を保持していないという厄介な状況にいることを悟り、ペドロは6月15日にブラガンサ公の称号を名乗った。
Nhận thấy bản thân đang ở tình huống khó xử vì không có trong tay bất kì tước hiệu nào của Hoàng gia Brasil và Hoàng gia Bồ Đào Nha, Pedro tự xưng là Quận công xứ Bragança ngày 15 tháng 6.
皇室典範では、天皇・皇太子・皇太孫は、18歳で成人を迎える。
Theo Luật pháp Quốc gia, Hoàng thái tử Thụy Điển chỉ có thể lên ngôi ở tuổi 18.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 皇室典範 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.