hræsni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hræsni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hræsni trong Tiếng Iceland.

Từ hræsni trong Tiếng Iceland có nghĩa là đạo đức giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hræsni

đạo đức giả

noun

Það er hræsni að segja hvað sé rétt en gera allt annað.
Một người nói những điều đúng mà không làm là kẻ đạo đức giả.

Xem thêm ví dụ

Jehóva líður ekki hræsni.
Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự giả hình.
Þar segir hann þrjóskri þjóð sinni að hann hafi enga þóknun á tilbeiðslu hennar, enda sé hún ekki nema formið eitt, og hann segist vera þjóðinni reiður fyrir hræsni hennar.
Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ.
Hefur hann misst trúna á Guð vegna óréttlætisins í heiminum eða vegna hræsni trúarbragðanna?
Phải chăng họ mất niềm tin nơi Đức Chúa Trời vì thấy sự bất công trên thế giới hoặc sự giả hình trong các tôn giáo?
4 Áður en maðurinn greip fram í var Jesús að tala við lærisveinana og aðra um að forðast hræsni, hafa hugrekki til að játa trú á mannssoninn og um hjálp heilags anda.
4 Trước khi bị ngắt lời, Chúa Giê-su nói với các môn đồ và những người đang nghe ngài về việc tránh sự giả hình cũng như can đảm tuyên xưng Con người trước người khác và nhận sự giúp đỡ của thánh linh.
Hann gengur að fyrrverandi meistara sínum, heilsar honum með hræsni og kyssir hann.
Hắn phản bội ngài một cách trâng tráo, chỉ điểm Thầy mình bằng lời chào giả dối và một cái hôn.
Hræsni í trúarbrögðum, illskan í heiminum og kenningar eins og þróunarkenningin hafa fengið marga til að efast eða jafnvel afneita því að til sé skapari.
Đạo đức giả trong các tôn giáo, những dạy dỗ vô thần như thuyết tiến hóa và sự gian ác lan tràn khiến nhiều người nghi ngờ hoặc thậm chí phủ nhận sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa.
20, 21. (a) Hvernig fordæmdu Jesús og Páll hræsni?
20, 21. a) Giê-su và Phao-lô lên án sự giả hình như thế nào?
3, 4. (a) Hvað hafa klerkarnir fullyrt í hræsni sinni?
3, 4. a) Hàng giáo phẩm đã giả dối hô hào điều gì?
Meðal annars er athyglinni beint að því hve hár og mikill Jehóva er, að hann hati hræsni, sé ákveðinn í að refsa hinum illu og elski og annist trúfasta menn.
Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh.
Væri það ekki hræsni að virðast út á við hreinir kristnir menn en láta hugann í raun dvelja við óleyfilegt kynlíf?
Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không?
Jesús átaldi fræðimennina og faríseana harðlega fyrir hræsni þeirra.
Còn đối với các thầy thông giáo, và những người Pha Ri Si và người Sa Đu Sê, Chúa Giê Su thẳng thừng kết án tính đạo đức giả của họ.
Með góðvild og hreinni þekkingu, sem stórum mun þroska sálina, án hræsni og án flærðar–
“Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo—
Forðastu hefnigirni og hræsni
Đừng hận thù hoặc giả hình
Fræðimennirnir og farísearnir höfðu Hebresku ritningarnar en Jesús fordæmdi hræsni þeirra.
Những thầy thông giáo và người Pha-ri-si có Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng Chúa Giê-su lên án họ là những kẻ giả hình.
Mörgum trúleysingjum finnst trú á Guð hreinlega ekki geta samrýmst þjáningunum í heiminum, óháð því hvort þeir hafa veitt hræsni trúarbragðanna athygli eða ekki.
Dù họ đã nhận xét sự giả hình của tôn giáo hay không, nhiều người vô thần không thể giảng hòa sự tin tưởng nơi Đức Chúa Trời và sự đau khổ trong thế gian.
Við ættum að reyna að líkjast honum en ekki Ananíasi og Saffíru sem voru undirförul, og sýndu af sér uppgerð og hræsni.
Chúng ta nên noi gương ông, đừng giống như A-na-nia và Sa-phi-ra là những người không trung thực, giả hình và xảo quyệt.
Hann var góðhjartaður maður en hafði misst trúna á Guð eftir að hafa horft upp á hræsni trúarleiðtoganna.
Người đàn ông tốt bụng ấy đã mất lòng tin nơi Đức Chúa Trời sau khi chứng kiến sự đạo đức giả của giới lãnh đạo tôn giáo.
Við förum ekki að iðka synd og lifa tvöföldu lífi sem oft fylgir í kjölfarið, því að það væri hræsni.
Chúng ta sẽ không bao giờ cố ý phạm tội và sống hai mặt.
Þannig eruð þér, sýnist hið ytra réttlátir í augum manna, en eruð hið innra fullir hræsni og ranglætis.“
Các ngươi cũng vậy, bề ngoài ra dáng công-bình, nhưng ở trong thì chan-chứa sự giả-hình và tội-lỗi”.
Að segja eitt og gera annað er hræsni og trúarhræsni hefur gert milljónir manna fráhverfar Biblíunni.
Hành động khác với lời nói là giả hình, và sự giả hình trong tôn giáo đã khiến cho hàng triệu người quay lưng lại với Kinh Thánh.
Einlægni er það sama og heiðarleiki og hreinskilni, það að vera laus við yfirborðsmennsku og hræsni.
Một tự điển định nghĩa “thành thật” là “không giả bộ hay đạo đức giả; lương thiện, ngay thẳng; chân chính”.
Jehóva ætlast til þess að við þjónum sér án hræsni
Đức Giê-hô-va ghét sự thờ phượng giả hình
Eiginleikar Jesú Krists: Falslaus og án hræsni
Các Thuộc Tính của Chúa Giê Su Ky Tô: Không Lừa Gạt hoặc Đạo Đức Giả
Andi Guðs gaf Pétri vitneskju um hræsni þeirra er leiddi til dauða þeirra.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời cho biết sự việc nên Phi-e-rơ nhận ra sự giả hình của họ và vì vậy họ phải chết.
Ráðvendni útilokar slíka hræsni og kærleikurinn vekur viðbjóð á henni.
Lòng trung kiên không thể dung dưỡng sự đạo đức giả như thế; tình yêu thương kinh tởm sự giả hình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hræsni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.