hovslagare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hovslagare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hovslagare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hovslagare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thợ rèn, Thợ rèn sắt, thợ đóng móng ngựa, thợ rào, thợ bịt móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hovslagare
thợ rèn(blacksmith) |
Thợ rèn sắt(blacksmith) |
thợ đóng móng ngựa(farrier) |
thợ rào
|
thợ bịt móng
|
Xem thêm ví dụ
Bönder, hovslagare, stallpojkar. Nông dân, tiều phu, người giữ ngựa. |
Jag hör redan dess hovslag. Tôi nghe thấy tiếng vó ngựa của nó rồi |
Sista karln som hade slafen var hovslagare. Cái gã cuối cùng ngủ cái giường này là một thợ rèn. |
Varför hörs inte hovslagen från hans hästar?’ Sao tiếng vó ngựa của chiến xa nó chậm trễ?’. |
Efter att ha citerat en rad från Homeros Iliaden (”Hör, nu larmar mitt öra av ljudet från snabbfotade hästars hovslag!”), stötte han en dolk in i sin hals. Sau khi nói một câu từ Iliad của Homer ("nghe đây, bây giờ đập tai tao, tiếng giậm chân gầm gừ như một con chó săn!") |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hovslagare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.