ほうき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ほうき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ほうき trong Tiếng Nhật.

Từ ほうき trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chổi, cây chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ほうき

chổi

noun

彼女はほうきで部屋を掃除する。
Cô ấy quét phòng bằng cây chổi.

cây chổi

verb

彼女はほうきで部屋を掃除する。
Cô ấy quét phòng bằng cây chổi.

Xem thêm ví dụ

1.5メートルある蛇のぬいぐるみをほうきに巻きつければ,民数記 21章4‐9節に出てくる銅の蛇の出来上がりです。
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
小鳥の脚の横にほうきの先端を持っていくと,小鳥はためらいながらも毛先に乗ったのです。
Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên.
小さなほうきやスコップを渡してください。
Còn nếu bạn đang đào đất, hãy cho con một cái xẻng nhỏ.
彼女はほうきで部屋を掃除する。
Cô ấy quét phòng bằng cây chổi.
ほうきの柄が二つに折れるまでたたかれたのです。
Người chồng đã dùng cán chổi đánh chị cho đến khi nó gãy làm đôi.
その 神 は おそらく この 種 の こと の 為 に 魔法 の ほうき を 持 っ い る 。
Có lẽ họ có " cây chổi phép thuật " cho mấy vụ này.
それにもかかわらず,バビロンが栄華を極める前の西暦前8世紀,預言者イザヤはバビロンが『絶滅のほうきで掃かれる』ことを予告しました。(
Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ tám TCN, trước khi Ba-by-lôn đạt đến thời phồn vinh nhất, thì nhà tiên tri Ê-sai báo trước rằng Ba-by-lôn sẽ bị ‘chổi hủy-diệt quét đi’ (Ê-sai 13:19; 14:22, 23).
すると司令官は,私が持っていたほうきを取って,「私はこれでお前を殺せるではないか」と言いました。
Ông cầm lấy cái chổi của tôi và nói: “Mày có tin là tao có thể giết mày bằng cái này không?”
23 『わたし は バビロン を さぎ の 1 住 す みか と し、 水 みず の 池 いけ と する。 また、 滅 ほろ び の ほうき で それ を 掃 は こう。』 万軍 ばんぐん の 主 しゅ は そう 言 い われる。
23 Ta sẽ làm cho đất nó athuộc về con nhím và thành những ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy diệt mà quét nó, lời Chúa Muôn Quân phán vậy.
わたしはほうきを取ると,その毛先をおびえた様子でとまっている小鳥の方へゆっくりと伸ばしました。
Tôi lấy một cây chổi và từ từ đưa đầu chổi tới nơi con chim đầy lo lắng đang đậu.
● ベッドにほうきを立てかけると,ほうきに宿る邪悪な霊がベッドに呪いをかける
• Tựa một cây chổi vào giường cho phép ác thần trong chổi ếm giường
人々は,エホバの証人が排水と清掃のためにポンプやほうきやシャベルなどの用具を持って来たのを見て驚きました。
Người ta ngạc nhiên khi thấy Nhân Chứng mang đến những dụng cụ làm vệ sinh và rút nước như máy bơm nước, chổi, và xẻng.
ゆっくり,ほんとうにゆっくりと,わたしはほうきをできるだけしっかりと握ったまま,開いたドアの方に歩み寄りました。
Tôi bước đi rất chậm đến bên cánh cửa mở, tay cố gắng hết sức không rung cây chổi.
......そして,わたしはこれをやまあらしの所有する所,また,葦の茂る水の池とし,絶滅のほうきでこれを掃く」。(
Ta sẽ làm cho đất nó thuộc về con nhím, biến ra ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.
あるいは,そうした努力は,浜辺に満ちてくる潮をほうきで掃き戻そうとするようなものでしょうか。
Hoặc phải chăng mọi cố gắng của con người chỉ giống như dã tràng xe cát biển Đông?
俺 の 顔 が 好き じゃ な い なら ほうき から 落ち な きゃ よ かっ た な
Nếu như không thích tôi, cô không nên rơi xuống chổi phù thủy.
『絶滅のほうきで掃かれる』
Sẽ bị ‘chổi hủy-diệt quét đi’
エヴァノラは恐れて城に隠れ、セオドラは「無敵」となった魔法使いを攻撃するがうまくいかず、ほうきに乗って逃げる。
Evanora sợ hãi trốn trong lâu đài của mình trong khi Theodora tìm cách trốn thoát với cái chổi của mình, không thể nào làm bị thương được vị pháp sư không thể khuất phục.
手には,会場を洗ったり,ごしごしこすったりするのに使う,バケツやぞうきん,はたき,ちり取り,ほうき,ブラシ,手袋,洗剤などを持っていました。
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ほうき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.