候補名單 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 候補名單 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 候補名單 trong Tiếng Trung.

Từ 候補名單 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hàng đợi, nối đuôi, danh sách đợi, cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 候補名單

hàng đợi

nối đuôi

danh sách đợi

(waiting list)

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
为便于我们处理您的付款,您需要在银行的转帐中提供您的专用参考号。
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
然而,將近5,000童軍成員另外在鄰近里奇蒙的老鹿公園(英语:Old Deer Park)露營。
Tuy nhiên, khoảng 5.000 trong số các Hướng đạo sinh đã cắm trại ở Công viên Old Deer (Nai già) lân cận thuộc Richmond.
如果您位於上述國家/地區,建議您參閱收取一歐元支付區款項的指示。
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
輕觸「選」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
确切的说 , 是 一个 套结 扣
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
其实,我们人人所面对的重大争论便是:我们接受抑或拒绝‘惟独为耶和华的’上帝的至高统治权。——诗篇83:18。
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
根據傳說,一年輕的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。
Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu.
那時 就是 你們 的 機會
Hãy đưa nó lại cho tôi.
而 這僅僅 是 在 我們 清醒 的 時
Thế là được rồi đấy.
我们的罪已‘靠着基督的’获得赦免,因为上帝唯独借着他使救恩成为可能。(
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
就在今年春天,我们发布了虚拟合唱团三, 《水夜》,我写的另一首曲子, 这次,来自73个国家的近4000歌手献唱。
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
爬 樓梯 的 時 要 小心 上面 都 結冰 了
Cẩn thận mấy bậc thang.
我明天回來的時會跟他們聯絡。
Toi se goi ho ngay mai.
“我已经使他们认识你的”(约翰福音17:26)
“Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26
大約18:00,有30比丘尼和6和尚因在舍利寺外进行祈禱而被警方拘留。
Khoảng 18:30, 30 ni cô và 6 nhà sư đã bị bắt vì tội tổ chức cầu nguyện trên phố bên ngoài chùa Xá Lợi.
有权利作这种祷告的人应当留意有足够的声量,因为他们不是为自己祷告而是为整个小组祷告。
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
你 想 我 边 做 边 叫 你 的 ?
Anh muốn em gọi tên anh lúc mình đang phang nhau ( ^ ^ )?
如果您最近已更改飯店名稱,便可編輯商家資訊以更新您的商家稱。
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
这些事件会显扬耶和华的圣达到前所未见的地步,并且奠下根基使地上万族在最后均能得福。
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
在美国每周DVD销量排行榜的第一都在变化。
Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi.
但是真真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(源出商标,一种添加了干果蔬等的松脆熟燕麦片)。
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
2012年,捷德与Interscope Records唱片公司签约,并发行了他在这家厂牌的第一支曲《Spectrum》 ,由Matthew Koma演唱。
Năm 2012, Zedd ký hợp đồng với Interscope Records và ra mắt đĩa đơn đầu tiên từ hãng thu âm này, "Spectrum", với sự góp giọng của Matthew Koma.
波切塔表示他决定签下这16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。
Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 候補名單 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.