höst- trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ höst- trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ höst- trong Tiếng Thụy Điển.
Từ höst- trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mùa thu, thu, 務秋, thời xế chiều, xem automne I. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ höst-
mùa thu(autumn) |
thu(autumn) |
務秋(autumn) |
thời xế chiều(autumn) |
xem automne I
|
Xem thêm ví dụ
I morgon börjar höstens sista dagar. Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu. |
Vi brukade driva hjorden nerför berget på hösten. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Jag behöver en lista på alla nyinflyttade studenter i området sedan hösten 2007. Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007. |
9:21–25)* Vid exakt rätt tidpunkt, på hösten år 29 v.t., blev Jesus döpt av Johannes. Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm. |
En Atlantisk orkan är en tropisk cyklon som bildas i Atlanten under sommaren eller hösten. Bão nhiệt đới Đại Tây Dương là một cơn bão xoáy thuận nhiệt đới (tropical cyclone) hình thành ở Đại Tây Dương, thường là vào mùa hè hoặc mùa thu. |
Fram till hösten 2002 var Perelman mest känd för sitt arbete med jämförelseteorem inom Riemanngeometri. Cho tới mùa thu năm 2002, Perelman được biết đến nhiều nhất vì công trình của ông trong các định lý so sánh trong hình học Riemann. |
Hösten 1921 började han på Princeton University. Năm 1921, ông vào trường đại học Princeton. |
Det var på hösten 1834. Đó là vào mùa thu năm 1834. |
Flygplatsen renoverades hösten 2004. Sân bay này được nâng cấp mùa Thu năm 2004. |
Låt oss därför vara heliga på våren, sommaren, hösten och vintern. Vì vậy, chúng ta phải là những Thánh Hữu vào mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. |
Händelserna hösten 1977 brukar kallas Deutscher Herbst (tysk höst). Cụm từ "Mùa thu Đức" bắt nguồn từ bộ phim Nước Đức trong Mùa Thu (Deutschland im Herbst). |
Sedan när hösten och vintern kommer flyttar de in i sina vinterbonade hus. Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông. |
Tillbringa ålderns höst i ett indiskt palats... med standard som på en engelsk herrgård. Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc. |
Den extra mängd som försvann i höstas motsvarar den här ytan. Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này. |
Ungefär 100 000 av dessa skjuts på hösten. Khoảng 100.000 con đang bị săn bắn vào mỗi mùa thu. |
Om hösten är hela naturen stadd i förvandling inför vinterns kalla, stränga skönhet. Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông. |
Är inte New York härligt på hösten? Bạn có yêu New York mùa thu? |
Inte bortglömda på ålderns höst Lẻ loi nhưng không bị lãng quên |
Och den spektakulära hösten förvandlade naturen till lysande nyanser av orange, gult och rött. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
På hösten samma år besökte Russell flera andra städer, och många kom och lyssnade på honom. Vào mùa thu năm đó, anh cũng thăm những thị trấn khác, và có nhiều người đến nghe bài giảng của anh. |
De är särskilt talrika under vår och höst, då de flyttar. Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú. |
Man ser inga dvärgbeckasiner i England förrän på hösten. Ở Anh không bao giờ có chim dẽ giun trước mùa thu. |
Hösten 1517 skrev han de berömda 95 teserna, där han anklagade kyrkan för ekonomiskt, läromässigt och religiöst bedrägeri. Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo. |
Sommaren blev till vinter igen... och vintern hoppade över vår och sommar och gick rakt på hösten. Hạ trở về đông, và mùa đông đã bỏ qua mùa hạ và mùa xuân mà đi thẳng tới mùa thu. |
Och dagarna blev kortare medan hösten övergick i vinter. Và ngày lại ngày trôi qua cũng như mùa đông nối tiếp mùa thu. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ höst- trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.