hörlurar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hörlurar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hörlurar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hörlurar trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Tai nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hörlurar

Tai nghe

Det är bara sätta på dig hörlurarna och lyssna till det som det spelas in.
Chỉ việc đeo tai nghe vào và lắng nghe nó được ghi lại.

Xem thêm ví dụ

Om du till exempel använder hörlurar, kanske du kan lyssna med en så pass låg volym att du fortfarande kan höra ljud omkring dig.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Förra året skickade Apple in några patent för att få syrenivån i blodet, pulsen och kroppstemperaturen via hörlurar.
Năm trước, Apple đã có một số bằng sáng chế để đó được nồng độ oxy trong máu, nhịp tim và nhiệt độ cơ thể qua tai nghe.
Telefonen är även en av de få Walkman-mobilerna som har ett 3.5mm-jack för vanliga hörlurar.
Đây cũng là chiếc điện thoại Walkman đầu tiên được trang bị jack cắm chuẩn 3.5 mm.
Om det är praktiskt kan han ta under övervägande en sluttande ramp för rullstolar, ändamålsenliga toalettrum, hörlurar för dem som har svårt att höra och plats för särskilda stolar.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Kan jag få ett par hörlurar?
Tôi có thể có cái tai nghe được không?
Enligt Marshall Chasin, en av grundarna av Musicians’ Clinics i Canada, visar undersökningar som har gjorts i både Canada och USA att ungdomar i allt större omfattning drabbas av nedsatt hörsel, eftersom de har använt hörlurar med volymen högt uppskruvad.
Theo ông Marshall Chasin, người đồng sáng lập Dưỡng Đường Các Nhạc Sĩ ở Canada, những cuộc thăm dò được thực hiện ở Canada và Hoa Kỳ cho thấy ngày càng có nhiều người trẻ hơn bị khiếm thính do sử dụng ống nghe có âm lượng cao.
Om du använder hörlurar, köp de bästa du har råd med för kvalitet betyder att du inte behöver ha det så högt.
Nếu bạn định dùng tai nghe, hãy mua cái tốt nhất có thể, vì chất lượng tốt có nghĩa là bạn không cần mở quá to.
Hörlurarna.
Cái tai nghe này.
Kanske någon sorts hörlurar?
Có thể là tai nghe hay kiểu kiểu đó?
Fler och fler ungdomar isolerar sig från andra genom att spela videospel, bära hörlurar och prata på mobilen, skicka e-post, sms:a och så vidare istället för att umgås personligen med andra.
Càng ngày càng nhiều thanh thiếu niên đang tự cô lập khỏi những người khác bằng cách chơi trò chơi điện tử; đeo bộ ống nghe nhạc vào tai; và tiếp xúc qua điện thoại cầm tay, e-mail, nhắn tin bằng chữ qua điện thoại và vân vân thay vì đích thân nói chuyện trực tiếp.
Vad gjorde du hör i dina hörlurar?
Cậu nghe được gì từ tai nghe?
Visst, det lättaste är ju att bara sätta på sig hörlurarna eller sova, men jag tycker att det alltid har varit värt ansträngningen att ta initiativet och börja samtala.”
Chắc chắn tôi thích nghe nhạc hoặc ngủ, nhưng tôi thấy rằng việc chủ động trò chuyện luôn đáng công”.
Jag talade i mikrofon, och det jag sade överfördes till hennes hörlurar.
Tôi nói vào một micrô và âm thanh được khuếch đại vào tai nghe của chị ấy.
Berätta att jag har hans orange hörlurar.
Nói với anh ấy là tôi vẫn còn giữ tai nghe màu cam của anh ấy.
Här är en biometrisk apparat: ett par av Apples hörlurar.
Đây là thiết bị trắc sinh học: đây là một cặp tai nghe Apple.
Dina hörlurar och volym.
Tai nghe và mic.
Ingen tittade på tv, ingen satt med hörlurar och lyssnade på musik och ingen skickade sms.
Không ai xem tivi, đeo tai nghe hoặc gửi tin nhắn cho bạn bè.
14 Medan en kristen kvinna i Korea väntade på ett tåg, gick hon fram till en ung studerande som lyssnade på musik i sina hörlurar.
14 Trong khi ngồi chờ tại một trạm xe lửa, một chị tín đồ Đấng Christ ở Đại Hàn đến bắt chuyện với một sinh viên đang nghe nhạc bằng ống nghe đeo vào tai.
Hon lyssnar till olika språk i hörlurarna som är i hennes öron.
Và bé ấy đang lắng nghe nhiều thứ tiếng khác nhau bằng cái tai nghe ở trong tai cô ấy.
Två veckor du gick utan hörlurar.
Hai tuần mà anh không có tai nghe.
Jag vill ha mina hörlurar.
Tôi chỉ muốn cái tai nghe mà thôi.
Ett vanligt sätt att lyssna på musik är att använda en bärbar CD- eller kassettbandspelare med hörlurar.
Một cách nghe nhạc phổ biến là nối ống nghe với máy nghe đĩa CD xách tay hoặc máy cassette.
Många människor tar sin tillflykt till hörlurar, men de förvandlar stora, offentliga utrymmen som det här, gemensamma ljudlandskap, till miljoner pyttesmå personliga ljudbubblor.
Nhiều người lẩn tránh bằng việc đeo tai nghe headphone nhưng họ lại mở lớn tiếng ra ngoài như thế này chia trường âm thanh thành hàng triệu bong bóng âm nhỏ riêng rẽ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hörlurar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.