χωρίστρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χωρίστρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χωρίστρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χωρίστρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự ra đi, sự từ biệt, thóp, cá ó sao, sự chia ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χωρίστρα

sự ra đi

(parting)

sự từ biệt

(parting)

thóp

cá ó sao

sự chia ly

(parting)

Xem thêm ví dụ

Αν και μας άφησε ένα ευχάριστο δώρο χωρίστρα.
Mặc dù hắn để lại cho chúng ta một món quà chia tay thú vị.
Νομίζω ότι χωρίστρα λόγια ευγένεια σας έκανε μεγάλη εντύπωση σε εξοχότητα του.
Tôi nghĩ rằng lời chia tay của Phu nhân của bạn đã gây ấn tượng sâu sắc về chủ quyền của mình.
Είχε χωρίστρα στο πλάι και ένα ωραίο μουστάκι.
Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng.
Ο άνθρωπος μπορεί να κάνει χωρίστρα στα μαλλιά σου από 200 γιάρδες μακριά.
Anh chàng này có thể thổi bay tóc hắn từ khoảng cách 200 yards.
I τεταμένες το παλιό φασολιών μέχρι που έτριξε, αλλά μεταξύ του γιακά και της χωρίστρας των μαλλιών τίποτα δεν αναδεύεται.
Tôi căng thẳng đậu cũ cho đến khi nó creaked, nhưng giữa cổ áo và chia tay mái tóc không có gì khuấy động.
Συνήθως κάνουν χωρίστρα στη μέση
Nó thường rẽ ở giữa.
Είχε σφαιρικό μάτια αρχίζοντας από το κεφάλι του με μια λάμψη απίθανος, προσκρούσεις του μέτωπο, και φορούσε τα μακριά μαλλιά του χτενισμένα προς τα πίσω χωρίς χωρίστρα.
Ông có đôi mắt hình cầu bắt đầu ra khỏi đầu của mình với một long lanh tanh, các va chạm trên trán, và mặc mái tóc dài của mình chải mà không chia tay.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χωρίστρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.