hörfa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hörfa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hörfa trong Tiếng Iceland.
Từ hörfa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rút lui, thôi việc, về hưu, triệt hồi, rút chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hörfa
rút lui(retreat) |
thôi việc
|
về hưu
|
triệt hồi
|
rút chạy
|
Xem thêm ví dụ
Eftir ađ ūú ályktađir ađ menn ūínir væru látnir og ađ ūú hefđir lítiđ skjķl ákvađstu ađ hörfa aftur til búđanna. Khi anh phát hiện ra người của anh đã bị giết và không có chỗ ẩn nấp, anh đã rút về căn cứ. |
George rekinn, - skotið inn hlið hans, - en þó sár, hann vildi ekki hörfa, En, með æpa svona á vitlaus naut, var hann stökkvandi hægri yfir hyldýpi í aðila. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Hörfa, andskotinn! không đời nào! |
Slíkar kenndir mun hörfa fyrir aukinni elsku og þakklæti fyrir gjöfina sem himneskur faðir gaf með syni sínum. Những thái độ đó sẽ được thay thế bằng những cảm nghĩ về tình yêu thương và lòng biết ơn sâu đậm hơn đối với sự ban cho Vị Nam Tử của Cha Thiên Thượng. |
Þó aðeins einn eða tveir af gestum mínum voru alltaf nógu djörf til að vera og borða hasty - pudding með mér, en þegar þeir sáu, að kreppan nálgast þau slá hasty hörfa frekar, eins og ef það myndi hrista hús til stoðir þess. Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó. |
Þegar kristnir menn sáu Rómverja hörfa fóru þeir eftir orðum Jesú sem hann hafði mælt mörgum árum áður: „Þegar þér sjáið herfylkingar umkringja Jerúsalem, þá vitið, að eyðing hennar er í nánd. Khi thấy quân La Mã rút lui, tín đồ đấng Christ hành động theo lời Giê-su đã nói nhiều năm trước: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến. |
Það er sennilega ástæðan fyrir því að hann taldi hyggilegast að hörfa.“ Vì vậy có lẽ ông nghĩ biện pháp khôn ngoan là rút lui”. |
Hver mun hörfa undan ásókn og árásum, því slíkt kemur örugglega, og vei sé þeim sem það ástunda, því hamrar munu á þá falla og kremja þá í duftið [sjá Matt 18:7; 21:43–44]. “Ai sẽ chùn bước bởi vì những sự phạm tội, vì phải có những sự phạm tội, nhưng khốn thay cho những kẻ đã gây ra những sự phạm tội đó, vì đá sẽ rớt đè lên họ và họ sẽ tan tành như bụi [xin xem Ma Thi Ơ 18:7; 21:43–44]. |
Meðal einkenna eru tannholdspokar, lausar tennur, andremma, blæðing úr tannholdi og bil sem myndast á milli tanna. Einnig getur tannholdið byrjað að hörfa frá tönnunum en þá virka tennurnar lengri. Một số dấu hiệu của viêm nha chu tiến triển là: xuất hiện những hốc trống dưới nướu răng, răng lung lay hoặc thưa ra, hơi thở hôi, nướu bị tụt làm thân răng trông dài hơn và chảy máu nướu. |
Öldurnar rísa ríkulega og þjóta angrily, að teknu hliðum með allt vatn- fugl, og okkar íþróttamanna að slá hörfa í bæinn og versla og óunnið störf. Các sóng hào phóng tăng lên và dấu gạch ngang một cách giận dữ, đứng về phe với tất cả các loài chim nước, và của chúng tôi thể thao phải đánh bại một khóa tu với thị trấn và các cửa hàng và các công việc còn dang dở. |
3 Pétur postuli bendir líka á hvers vegna við þurfum ekki að óttast eða hörfa undan þegar reynir á trúna. 3 Sứ đồ Phi-e-rơ cũng làm nổi bật lý do tại sao chúng ta không cần sợ hoặc lùi bước trước sự thử thách đức tin. |
Undirbúiđ árásina og búist til ađ hörfa aftur. Chuẩn bị tấn công và chuẩn bị rút lui vào vị trí phòng thủ. |
" Þeir hafa heldur einn hörfa, " hvíslaði Holmes. " Họ có một khóa nhập thất, " Holmes thì thầm. |
Jakob fullvissaði þá um að ef þeir gerðu það myndu árásarmennirnir hörfa sneyptir og Gaðítar reka flóttann. Gia-cốp bảo đảm rằng nếu họ đánh lại, quân đột kích sẽ phải nhục nhã rút lui và bị quân của chi phái Gát đuổi theo sát nút. |
Mynduð þið hörfa undan augnaráði hans? Các anh chị em sẽ nhìn thẳng vào Ngài hay là tránh cái nhìn của Ngài? |
29 Og þetta gjörði hann og komst í veg fyrir þá, áður en þeir náðu til Nægtarbrunns, og veitti þeim það harða atlögu, að þeir tóku að hörfa undan til Sarahemlalands. 29 Và ông ta đã thi hành điều đó; ông ta đã chận đầu chúng trước khi chúng đến xứ Phong Phú, và đã giao chiến với chúng rất dữ dội, đến đỗi chúng phải bắt đầu rút lui về hướng xứ Gia Ra Hem La. |
Hann skipaði honum að hörfa! Ông bảo họ rút quân! |
Ég rétt náði að hörfa undan, en um leið spítti hann matnum út úr sér yfir mig alla og bölvaði hræðilega til okkar. Tôi né tránh kịp, nhưng lại bị người ấy phun thức ăn lên khắp cả người tôi và bắt đầu chửi thề những điều khủng khiếp nhất. |
Mig langaði að hörfa er ég stóð við útidyrnar hjá Carol fræknu. Khi tôi đứng trước cửa nhà của Dì Carol, thì tôi đã muốn chùn bước. |
Helaman, Gíd og Teomner taka borgina Mantí með brögðum — Lamanítar hörfa til baka — Synir Ammoníta varðveittir er þeir verja staðfastlega lýðfrelsi sitt og trú. Hê La Man, Ghi Đơ và Tê Ôm Nơ chiếm thành phố Man Ti bằng một mưu kế—Dân La Man rút lui—Các con trai của dân Am Môn được bảo tồn khi họ đứng vững trong việc bảo vệ nền tự do và đức tin của họ. |
Hermennirnir eru svo hissa á því hversu hugrakkur Jesús er að þeir hörfa og falla til jarðar. Quân lính quá ngạc nhiên trước sự can đảm của Chúa Giê-su đến độ họ giật lùi lại và ngã xuống đất. |
Jehóva segir: „Þeir sem treysta skurðgoðunum, hörfa aftur á bak og verða sér til skammar, þeir sem segja við steypt líkneski: ‚Þér eruð guðir vorir.‘ Đức Giê-hô-va phán: “Song những kẻ cậy các tượng chạm, xưng các tượng đúc rằng: Các ngài là thần chúng tôi, thì sẽ đều giựt-lùi và mang xấu-hổ!” |
Og á hverju ári verđur hann ađ hörfa lengra inn á slétturnar. Và mỗi năm hắn đều lấn xa hơn về phía đồng bằng. |
Því meiri sem fjarlægðin til stjörnuþokunnar var því hraðar virtist hún hörfa. Một thiên hà càng xa, thì dường như nó dạt ra xa trái đất càng nhanh. |
Hurðin inn í bar- stofu úr eldhúsinu skellti og falla Mr Marvel er hörfa. Cánh cửa vào phòng khách thanh từ nhà bếp đập và được bảo hiểm Ông Marvel rút lui. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hörfa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.