χοληδόχος κύστη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χοληδόχος κύστη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χοληδόχος κύστη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χοληδόχος κύστη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bao đựng mật, Túi mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χοληδόχος κύστη

bao đựng mật

noun

Túi mật

Η χοληδόχος κύστη σου σου ετοιμάζεται να σκάσει.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.

Xem thêm ví dụ

Έσκασε η χοληδόχος κύστη σου!
Túi mật vỡ rồi.
Η χοληδόχος κύστη σου σου ετοιμάζεται να σκάσει.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
Σίγουρα φοράει η χοληδόχος κύστη, αλλά δεν έχει νόημα... γιατί τα νεφρά δεν ξέρουν να διαβάζουν την ώρα.
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.
Ωστόσο, αργότερα έπρεπε να υποβληθεί σε επέμβαση αρθροπλαστικής ισχίου και ύστερα από ενάμιση χρόνο έκανε εγχείρηση στη χοληδόχο κύστη.
Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật.
Μέχρι τα πρόσφατα χρόνια, μπορούσαν να βρεθούν σε τέτοιες προθήκες κέρατα από ρινόκερο, χοληδόχοι κύστεις από αρκούδες και άλλα τέτοια μέρη από το σώμα ζώων, τώρα όμως αυτά τα είδη είναι απαγορευμένα.
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm.
Περνάμε σε μια εποχή χειρουργικής χωρίς ουλές που ονομάζεται NOTES, όπου το ρομποτικό ενδοσκόπιο μπορεί να βγει από το στομάχι και τραβήξει προς τα έξω τη χοληδόχο κύστη τελείως χωρίς ουλές και ρομποτικά.
Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χοληδόχος κύστη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.