hógvær trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hógvær trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hógvær trong Tiếng Iceland.

Từ hógvær trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm, giản dị, kín đáo, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hógvær

khiêm tốn

(unassuming)

khúm núm

giản dị

(modest)

kín đáo

(discrete)

yên tĩnh

Xem thêm ví dụ

honum þjónum hógvær sérhvern dag.
và khiêm tốn theo Cha không hề rời xa.
Takið á yður mitt ok og lærið af mér, því að ég er hógvær og af hjarta lítillátur, og þá munuð þér finna hvíld sálum yðar.
Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
En Edith var mild og hógvær.
Còn Edith thì mềm mại và khiêm tốn.
Það getur í sjálfu sér verið jákvætt vegna þess að það er merki þess að þú sért hógvær.
Thật ra, đây là dấu hiệu tốt, vì điều này cho thấy bạn khiêm nhường.
Þótt hún hafi verið falleg var hún hógvær og undirgefin.
Mặc dù có sắc đẹp, bà khiêm tốn và biết phục tùng.
Annað mikilvægt skref í því að verða hógvær er að læra að stjórna skapi okkar.
Một bước quan trọng khác nữa để trở nên nhu mì là học cách kiềm chế tính khí nóng nẩy của mình.
Takið á yður mitt ok og lærið af mér því að ég er hógvær og af hjarta lítillátur og þá munuð þér finna hvíld sálum yðar.
Chúa Giê-su nói: “Hỡi những kẻ mệt mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ.
(Rómverjabréfið 15:4) Þannig getum við skýrt betur fyrir sjálfum okkur hvað sé fólgið í hógværð, hvernig við verðum hógvær og hvernig hún birtist í öllum samskiptum okkar við aðra.
(Rô-ma 15:4) Khi xem xét các gương này, chúng ta sẽ không chỉ hiểu đức tính này bao hàm những gì, mà còn biết làm sao luyện tập và thể hiện nó trong cách cư xử.
Hvers vegna er mikilvægt að sá sem leiðbeinir öðrum sé hógvær?
Tại sao mềm mại khi cho lời khuyên là quan trọng?
Vera hógvær í klæðnaði og útliti
Hãy Trang Nhã trong Cách Ăn Mặc và Diện Mạo
„[Losa] sig úr viðjum hins náttúrlega manns og [verða] heilagur fyrir friðþægingu Krists, sjálfs Drottins, og [verða] sem barn, undirgefinn, hógvær, auðmjúkur, þolinmóður, elskuríkur og reiðubúinn að axla allt, sem Drottni þóknast á hann að leggja, á sama hátt og barn, sem beygir sig fyrir föður sínum“ (Mósía 3:19; skáletur hér).
“Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Hvað þurfum við að gera til að vera mild og hógvær og hvers vegna kostar það áreynslu?
Chúng ta cần nỗ lực như thế nào để biểu lộ tính nhu mì làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, và tại sao?
Að vera hógvær þýðir samt ekki að þú gefist upp og hugsir: „Ég er orðinn gamall og hef því engan tilgang lengur.“
Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như: “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”.
Við gætum þurft að afþakka verkefni ef við erum hógvær.
Sự khiêm tốn có thể thúc đẩy chúng ta từ chối nhận nhiệm vụ đó.
Hvaða áhrif hefur það ef við erum hógvær eins og Jesús?
Chúng ta nhận được lợi ích nào nếu có tính nhu mì như Chúa Giê-su?
Takið á yður mitt ok og lærið af mér, því að ég er hógvær og af hjarta lítillátur, og þá munuð þér finna hvíld sálum yðar.
“Ta có lòng nhu mì, khiêm nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh hồn các ngươi sẽ được yên nghỉ.
Með Guði hógvær göngum nú
Khiêm nhường ta bước theo Cha hằng ngày,
Ritningin segir að ‚maðurinn Móse hafi verið einkar hógvær, framar öllum mönnum á jörðu.‘ (4.
Kinh Thánh cho biết “Môi-se là người rất khiêm-hòa hơn mọi người trên thế-gian”.
Eins og fram kom í 3. kafla var hann hógvær og af hjarta lítillátur.
Như chúng ta đã học trong chương 3, Chúa Giê-su có lòng khiêm nhường.
4 Páll postuli var hógvær verkamaður og gerði sér því grein fyrir að hann gæti ekki reitt sig eingöngu á eigin hæfileika.
4 Sứ đồ Phao-lô là người làm việc có tính khiêm tốn, nhận thức rằng ông không thể chỉ tin cậy vào kỹ năng riêng.
Framkoman hógvær og hjartað lítillátt.
Với tinh thần luôn khiêm tốn, vâng phục và tin kính,

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hógvær trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.