högskola trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ högskola trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ högskola trong Tiếng Thụy Điển.
Từ högskola trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trường đại học, trường, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ högskola
trường đại họcnoun Det kommer bli vid varje högskola i landet. Nó sẽ có mặt ở tất cả các trường đại học trong cả nước. |
trườngnoun Det kommer bli vid varje högskola i landet. Nó sẽ có mặt ở tất cả các trường đại học trong cả nước. |
đại họcnoun De tillät honom att dricka alkohol, något som han fortsatte att göra när han läste vid högskolan. Họ cho phép cậu ta uống rượu, cậu ta tiếp tục lối thực hành đó ở đại học. |
Xem thêm ví dụ
Enligt National Catholic Reporter sade Freitas att religionens svaga inflytande på människors sexvanor visar vilken ”stark kraft sexkulturen på högskolorna är” men också ”den traditionella religionens oförmåga att motverka den”. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
Det är lite ironiskt att vi hade som mål att vända upp och ner på traditionell undervisning men när vi gjorde det så slutade det med att vi gjorde vår onlinekurs mycket mera lik traditionell föreläsning på högskola än andra onlinekurser. Và có một chút mỉa mai rằng chúng tôi muốn phá vỡ cách giáo dục truyền thống và trong khi làm vậy, chúng tôi cuối cùng đã làm cho lớp học trực tuyến của chúng tôi càng giống như một lớp đại học truyền thống hơn những khóa học trực tuyến khác. |
Det är allmänt känt att universitet och högskolor är platser där det förekommer dåligt uppförande – alkohol- och drogmissbruk, omoral, fusk och nollning, ja, listan kan göras lång. Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác. |
Varför valde du världens främsta tekniska högskola? Sao cậu không làm việc ở những trường đại học công nghệ danh tiếng trên toàn thế giới này? |
Vi började tänka på arvet från den gamla slöjdskolan och hur den -- trä och metall i synnerhet -- historiskt sett, har varit något avsedda för ungdomar som inte kommer att studera vidare på högskola. Vì vậy nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ về sự thực tiễn của những lớp dạy nghề và những lớp này sẽ như thế nào - lớp dạy nghề mộc và nghề luyện kim Thường thì những lớp như vậy dành cho những đứa trẻ không định vào đại học. |
Och rektorn för en islamisk högskola i Strathfield i Australien skrev nyligen till en tidning: ”I likhet med alla andra muslimer tror jag att Jesus skall komma tillbaka och återupprätta Guds sanna rike.” Và mới đây, hiệu trưởng của một trường Hồi giáo ở Strathfield, Úc, viết cho một tờ báo: “Như mọi tín đồ Hồi giáo khác, tôi tin [rằng] Đức Giê-su sẽ trở lại và thành lập Vương quốc thật của Thượng Đế”. |
VID en del polska högskolor är det tradition att studenterna samlar in pengar för att köpa presenter till sina lärare i hopp om att få bättre betyg på sina prov. TẠI một số trường cao đẳng ở Ba Lan, theo lệ thường các sinh viên quyên góp tiền để mua quà tặng các giáo sư, hy vọng được hạng cao trong kỳ thi. |
Flera högskolor (Hochschulen) finns också i Frankfurt. Tại Frankfurt có nhiều trường đại học và đại học thực hành (Fachhochschule). |
Bath Spa-universitetet fick rätt att utfärda examina som högskola (university college) 1992. Năm 1992, trường đã được cấp quyền cấp bằng và năm 1999 lấy tên Bath Spa University College. |
Tänk också på det som händer vid högskolor och universitet i våra dagar. Và hãy xem xét những gì đang diễn ra tại các đại học ngày nay. |
Och utmaningen som det leder till är att vi behöver hitta ett nytt sätt att prata om globalisering med dessa människor, att erkänna att för de människor som kanske inte har gått på högskola, som kanske inte har växt upp med internet, som inte haft möjlighet att resa, kanske inte övertalas av de berättelser som övertygar oss inuti våra liberala bubblor. Thử thách bắt đầu khi chúng tôi cần tìm ra một con đường mới để thuật lại quá trình toàn cầu hóa cho những con người đó, để nhận ra đối với những người không nhất thiết phải đến trường đại học, không nhất thiết phải lớn lên với Internet, không có cơ hội để đi du lịch, họ có thể không tin những câu chuyện kể lại mà chúng ta tin, trong sự ảo tưởng về tự do. |
Till Cambridge kom de bästa idrottsmännen från universitet och högskolor – totalt 1 700. Các vận động viên tài giỏi nhất của trường học đến Cambridge—tất cả là 1.700 người. |
Många föräldrar som vill att deras barn skall komma in på högskolor och universitet och lyckas i livet slår dövörat till för varnande röster. Nhiều bậc cha mẹ muốn con mình vào đại học và thành công trong cuộc sống. Họ đã bịt tai không nghe lời cảnh báo. |
Gick du på högskola? Cô có học cao đẳng không? |
Under ungefär fem år efter min examen från en framstående högskola, så var detta mitt jobb. Khoảng 5 năm sau khi tốt nghiệp từ một trường Đại học mẫu mực, đây là việc tôi làm để kiếm sống. |
Laura,* som studerar vid en högskola, blev anvisad att besöka ett religiöst möte och sedan skriva en rapport om vad hon upplevde där. Laura,* một sinh viên đại học, được giao cho nhiệm vụ đến dự một buổi lễ tôn giáo và viết một bài tường trình về kinh nghiệm này của cô. |
Gymnasieelever har stor press på sig från lärare, studievägledare och skolkamrater att komma in vid de bästa universiteten eller högskolorna, där de förhoppningsvis skall kunna ta en examen som öppnar dörren till lovande och välavlönade arbeten. Học sinh trường trung học ngày nay bị áp lực từ thầy cô, tư vấn viên và bạn đồng lứa là phải đặt mục tiêu thi vào các trường đại học nổi tiếng nhất mà họ hy vọng khi ra trường thì những tấm bằng ấy sẽ giúp họ có việc làm với mức lương cao và cơ hội thăng tiến. |
Högskolor och kompissex Trường đại học và “quan hệ qua đường” |
I en rapport från Moskva i Washington Post citerade man en före detta rektor vid kommunistpartiets högskola som sade: ”Ett land lever inte bara på sin ekonomi och sina institutioner, utan också på sin mytologi och sina grundare. Một thông tín viên của tờ Washington Post tại Mạc-tư-khoa có trích lời của một cựu viện trưởng Trường Cao đẳng Đảng Cộng sản nói như sau: “Một quốc gia tồn tại không những chỉ nhờ vào nền kinh tế và những cơ quan của mình mà còn nhờ vào huyền thoại quốc gia và các bậc tiền bối có công lập quốc nữa. |
I tidningen citeras borgmästaren i Quezon City, Herbert Bautista, som säger: ”Varje år utexamineras miljoner akademiker från våra högskolor och universitet och hamnar bland de arbetslösa därför att deras utbildning inte är efterfrågad på arbetsmarknaden.” Tờ báo này trích lời của ông Herbert Bautista, thị trưởng thành phố Quezon: “Mỗi năm, các trường đại học và cao đẳng của chúng tôi có hàng triệu sinh viên tốt nghiệp bị thất nghiệp, do những gì họ học không tương thích với các đòi hỏi của công việc ngoài đời”. |
Andelen utländska studenter i australiska universitet och högskolor är den högsta av alla OECD-länder. Tỷ lệ sinh viên quốc tế đến địa phương để theo học giáo dục bậc đại học của Úc là cao nhất trong các quốc gia OECD. |
Jag gick först året på högskola och detta var vid den tid då vi först landade på månen. Tôi là một sinh viên năm nhất, đây là lần đầu tiên con người đặt chân lên Mặt trăng. |
De frågade alltid: Vilken högskola tänker du studera vid?" Lúc nào cũng là, "Các em sẽ thi vào trường đại học nào?" |
Han sa att jag kastade iväg mitt liv om det var allt jag valde att göra med det, att jag borde gå på högskola, jag borde bli en professionell person, att jag hade stor potential, och att jag slösade bort min talang att göra det. " Ông ta nói tôi đang phí phạm cuộc đời mình nếu tôi làm vậy, rằng tôi phải vào đại học, và trở thành một người chuyên nghiệp, rằng tôi có nhiều tiềm năng, rằng tôi đang phí phạm tài năng của mình. " |
13 Omoral, dåligt uppförande och pressande förhållanden förekommer naturligtvis inte endast vid universitet och högskolor. 13 Dĩ nhiên, không phải chỉ ở các trường đại học mới có tình trạng vô luân, hành vi xấu và áp lực. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ högskola trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.