หนอนไหม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ หนอนไหม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หนอนไหม trong Tiếng Thái.
Từ หนอนไหม trong Tiếng Thái có các nghĩa là tằm, con tằm, tám, Tằm, Con tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ หนอนไหม
tằm(silkworms) |
con tằm
|
tám
|
Tằm
|
Con tằm
|
Xem thêm ví dụ
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม À nè, anh hỏi em một chút được không? |
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
การ สนทนา กับ เพื่อน บ้าน—คน ดี ทุก คน ไป สวรรค์ ไหม? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
304 37 ฉัน ควร รับ บัพติสมา ไหม? 304 37 Mình có nên báp-têm không? |
พระ คริสต์ เป็น ลูก หลาน ของ ดาวิด ไหม? Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng? |
พระ เยซู ตรัส ไหม ว่า คน ที่ ได้ รับ ของ ขวัญ จะ ไม่ มี ความ สุข?— เปล่า พระองค์ ไม่ ได้ ตรัส เช่น นั้น. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
ฉันค่อยจัดการเรื่องนั้นหลังปาร์ตี้ได้ไหม Hết tiệc rồi làm được không? |
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
อย่าเรียก " คุณ " ได้ไหม มันฟังดูแก่. กอร์ดอน... Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
14 ฉัน นับถือ และ รัก มาตรฐาน ด้าน ศีลธรรม ของ คัมภีร์ ไบเบิล ไหม? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
คุณ ออก กําลัง กาย เพียง พอ ไหม? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
พระองค์ ประสงค์ เช่น นั้น ไหม? Ngài có muốn thế không? |
เรา สามารถ มี ชีวิต อยู่ นาน มาก กว่า นั้น บาง ที ตลอด ไป ได้ ไหม? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
208 มนุษย์ มี สิ่ง ที่ มอง ไม่ เห็น และ เป็น อมตะ อยู่ ใน ตัว จริง ๆ ไหม? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
8 มี สถานการณ์ ที่ คล้ายคลึง กัน ใน ปัจจุบัน นี้ ไหม? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
เอาล่ะ คุณพร้อมไหม Vậy em ổn không? |
7 นัก วิทยาศาสตร์ ลง ความ เห็น ว่า ไม่ มี พระเจ้า เพราะ ข้อ เท็จ จริง และ หลักฐาน ชี้ ไป ใน ทาง นั้น ไหม? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
พี่จะวิ่งหนีอย่างนี้จริงใช่ไหม Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao? |
พวกเขาไม่ได้พูดใช่ไหมล่ะ Chúng không nói gì, phải không? |
ทั้ง หมด นี้ มี ความ หมาย อะไร สําหรับ ผู้ มา ฉลอง วัน เพนเตคอสเต ไหม? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
ออกกําลังกายอย่างหนักแบบอื่น ๆ แทนได้ไหม Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
คุณ อยาก เป็น เหมือน หนุ่ม สาว เหล่า นั้น ไหม? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
คุณ สอน ลูก ๆ ให้ เชื่อ ฟัง พระ ยะโฮวา ใน เรื่อง นี้ ไหม เช่น เดียว กับ ที่ คุณ สอน เขา เกี่ยว กับ ความ ซื่อ สัตย์, ความ มี ศีลธรรม, ความ เป็น กลาง, และ แง่ มุม อื่น ๆ ของ ชีวิต? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
9 คุณ จะ รับ บัพติสมา ใน การ ประชุม ภาค คราว นี้ ไหม? 12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หนอนไหม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.