hlutverk trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hlutverk trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlutverk trong Tiếng Iceland.

Từ hlutverk trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhiệm vụ, nhiệm vụ, tác vụ, vai trò xã hội, bài tập, vai trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hlutverk

nhiệm vụ

(function)

nhiệm vụ, tác vụ

(task)

vai trò xã hội

(role)

bài tập

(task)

vai trò

(role)

Xem thêm ví dụ

Hin upprennandi kynslóð gæti einnig afvegaleiðst, ef hún fær ekki skilið hlutverk sitt í áætlun himnesks föður.
Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
Hvert er hlutverk trúar í undirgefni við Guð?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Eftir að hann reis upp talaði hann til dæmis við tvo lærisveina, sem voru ráðvilltir vegna dauða hans, og útskýrði hvert hlutverk sitt væri í tilgangi Guðs.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
Við eigum að vísu í andlegum hernaði og það er hlutverk okkar að brjóta niður „hugsmíðar“ og „vígi.“
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Fjallað er um hið mikilvæga hlutverk sem Jesús Kristur, sonur Guðs, gegnir í því að vilji Guðs nái fram að ganga.
Sách này tiết lộ vai trò quan trọng của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su trong việc hoàn thành ý định Ngài.
Hlutverk heilags anda í fyrirætlun Jehóva
Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va
Það er ekki okkar hlutverk að dæma náungann.
Chúng ta không được quyền phán xét người đồng loại.
Hvert er hlutverk stjórnandans í Varðturnsnáminu?
Vai trò của anh điều khiển Buổi học Tháp Canh là gì?
Til að fá svar við því voru Páll og Barnabas sendir til Jerúsalem „á fund postulanna og öldunganna“ sem fóru greinilega með hlutverk stjórnandi ráðs safnaðar Guðs. — Postulasagan 15:1-3.
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.
Hvaða hlutverk fól Kristur postulunum og öldungunum í Jerúsalem?
Chúa Giê-su đã dùng các sứ đồ và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem như thế nào?
Hlutverk þolinmæðinnar
Vai trò của đức tính kiên trì
Þótt hann hefði fyrst og fremst það hlutverk að kenna Ísraelsmönnum rétti hann einnig hjálparhönd Samverjum og fólki af öðrum þjóðum.
Hơn nữa, mỗi ngày Chúa Giê-su đối xử công bằng khi giảng dạy cho người nam lẫn người nữ, giàu cũng như nghèo.
Luca, sem er frá Vestur-Evrópu, segir: „Þar sem ég ólst upp var litið á barnauppeldi sem hlutverk eiginkvenna.“
Anh Luca, lớn lên ở một vùng thuộc Tây Âu, kể: “Ở nơi tôi sinh trưởng, người ta xem việc chăm con là công việc của người vợ”.
Sagnaritarinn Malchus telur einnig að fyrrverandi keisarinn Glycerius hafi leikið hlutverk í samsærinu.
Theo sử gia Malchus ám chỉ rằng chính cựu hoàng Glycerius, lúc ấy đang là Giám mục Salona mới là kẻ chủ mưu vụ ám sát này.
Við þurfum ekki að vera feimin við að vitna um hlutverk Josephs sem spámanns, sjáanda og opinberara, því Drottinn hefur ætíð unnið í gegnum spámenn.3 Við vitum mun meira um himneskan föður og frelsarann, Jesú Krist, vegna hins endurreista sannleika fyrir tilverknað Josephs Smith.
Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô.
(1. Mósebók 1: 28) Hið kvenlega hlutverk Evu í fjölskyldunni fólst í því að vera „meðhjálp“ Adams og „við hans hæfi.“ Hún átti að vera undirgefin forystu hans og vinna með honum að því að yfirlýstur tilgangur Guðs með þau næði fram að ganga. — 1. Mósebók 2: 18; 1. Korintubréf 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Engu að síður átti þjónninn í dæmisögu Jesú að hafa svipað hlutverk og „þjónn“ Guðs í Ísrael til forna hvað varðar fræðslu um vilja Jehóva.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Eða að þið gætuð lesið saman í Biblíunni þar sem hver og einn les ákveðið hlutverk.
Ngoài ra, gia đình có thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai.
Megum við vera hrein og hugrökk við að verja áætlun himnesks föður og hlutverk sonar hans, frelsara okkar.
Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
Að skilja hlutverk hins meiri Móse
Tìm hiểu thêm về Môi-se Lớn
Henni er ætlađ ađ leika stķrt hlutverk í ūví sem bíđur.
Hơn nữa con bé lại là mấu chốt của những chuyện sắp xảy ra cơ đấy.
Þegar við svo lærum um áætlun himnesks föður og hlutverk Jesú Krists, þá skiljum við að eina markmið þeirra er eilíf hamingja okkar og framþróun.13 Þeir njóta þess að aðstoða okkur er við biðjum, leitum og bönkum.14 Þegar við notum trúna og opnum okkur auðmjúklega fyrir svörum þeirra þá verðum við frjáls frá höftum misskilnings okkar og ályktana og getum séð veginn framundan.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
Hlutverk þeirra sem stýra umræðunum
Vai trò của anh điều khiển buổi họp
* Köllun og hlutverk hinna tólf var opinberað, K&S 18:26–36.
* Sự kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ, GLGƯ 18:26–36.
Hlutverk þeirra er hið sama og postulanna til forna, að færa heiminum fagnaðarerindið.
Nhiệm vụ của họ để mang phúc âm đến cho thế gian cũng tương tự như nhiệm vụ của Các Vị Sứ Đồ thời xưa.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlutverk trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.