hlaupa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlaupa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlaupa trong Tiếng Iceland.
Từ hlaupa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chạy, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlaupa
chạyverb Faðir minn smíðaði handa mér rólu og ég naut þess að hlaupa um í garðinum. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
cháyverb |
Xem thêm ví dụ
Megum við því öll halda áfram og hlaupa og gefast ekki upp í kapphlaupinu um lífið! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
En sannkristnir menn takast á við vandamál í stað þess að hlaupa frá þeim. Tuy nhiên, tín đồ thật của Đấng Christ cố gắng giải quyết vấn đề thay vì bỏ cuộc và tìm cách ly dị. |
Í keppnisgrein Noelle, þá hlaupa íþróttamennirnir til að ná upp hraða og henda sér síðan með höfuðuð fremst á litla sleða. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
Og propped upp bæði af konum, hefði hann lyftir sér upp elaborately, eins og fyrir hann það var mesta vandræði, leyfa sér að verða leidd til dyra með konum, bylgja þá burt þar og halda áfram á eigin spýtur þaðan, en móðir kastaði fljótt niður saumaskap framkvæmd hennar og systur penni hana til að hlaupa á eftir föður og hjálpa honum meira. Và dựng lên bởi cả hai phụ nữ, ông sẽ dơ lên mình lên công phu, như thể cho anh ta đó là những rắc rối lớn nhất, cho phép mình được dẫn đến cửa của làn sóng, phụ nữ chúng đi ở đó, và tiến hành riêng của mình từ đó, trong khi người mẹ một cách nhanh chóng ném xuống thực hiện may và em gái bút của mình để chạy sau khi người cha và giúp anh ta một số chi tiết. |
Ég vil að hlaupa í burtu og koma aldrei aftur. Tôi muốn chạy trốn và không bao giờ trở lại. |
Faðir minn smíðaði handa mér rólu og ég naut þess að hlaupa um í garðinum. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
Þú munt sjá að vatnið torfum á eyjunni hlið... en djúpt soundings hlaupa til meginlands. Bạn sẽ thấy các nước bãi cát ngầm về phía đảo... trong khi sâu soundings chạy vào đất liền. |
Sá ūarf bara ađ hlaupa burt og fela sig á bak viđ runna. Thằng chột đó chỉ cần nấp sau bụi cây là xong. |
Hlaupa. Chạy đi. |
Og hann byrjaði að hlaupa, skemmtiferðamaður yfir ósýnilega hindrun, og kom höfuð yfir hæla í sitjandi stöðu. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
Við verðum að leita Jehóva eins og við værum að hlaupa inn í sterkan turn. Chúng ta phải tìm kiếm Đức Giê-hô-va như thể chạy vào ngọn tháp kiên cố |
Pétur postuli hrósaði hlýlega þeim kristnu mönnum, sem hann skrifaði, fyrir að hlaupa ekki með sínum fyrri, veraldlegu félögum í gegnum þetta fen eða díki illskunnar. Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp. |
Það má líkja þeim við „fótgangandi menn“ sem við þurfum að hlaupa með. Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”. |
Hann ver lífi sínu í það að hlaupa í hringi, eltandi skinnbút í líki kanínu. Chúng dành cả cuộc đời để chạy quanh một vòng tròn, đuổi theo một miếng vải - tạo hình như một con thỏ. |
Slíkt fólk notfærir sér ekki galla eða ófullkomleika maka síns til að hlaupa frá skyldum sínum. Người đó sẽ không viện cớ các sự thiếu sót của người hôn phối để trốn tránh trách nhiệm của mình. |
Að rífast við foreldra þína er eins og að hlaupa á hlaupabretti — þú eyðir mikilli orku án þess að komast neitt. Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
Ūú lætur ímyndunarafliđ hlaupa međ ūig í gönur. Sao các anh không thể tưởng tượng ra cái gì tốt đẹp hơn được à? |
Pétur og Jóhannes hlaupa til grafarinnar til að athuga það sjálfir en gröfin er tóm! Phi-e-rơ và Giăng chạy lại mộ để nhìn tận mắt, nhưng mộ trống không! |
Tókst ekki að hlaupa yfir NR spólu. Smíða ekki yfirlit Lỗi nhảy qua mã nhận diện băng nên hủy bỏ việc tạo chỉ mục |
Ef ég fá upp á ég að hlaupa inn í þig? Nếu tôi nhận được lên, tôi sẽ chạy vào trong bạn? |
Síðan fóru trúboðarnir að ganga mjög hratt og jafnvel hlaupa. Nhưng rồi những người truyền giáo bắt đầu đi rất nhanh và thậm chí còn chạy nữa. |
Í þessu sambandi er að finna eftirtektarverða klausu í fyrsta tölublaði þessa tímarits á ensku í júlí 1879: „Vertu hugrakkur . . . minn kristni bróðir eða systir sem leitast við að hlaupa mjóa veginn þreyttum fótum. Điều đáng lưu ý về việc này là những lời ghi trong số đầu tiên của tờ báo này (tháng 7 năm 1879): “Hãy can đảm lên...hỡi anh chị em tín đồ của tôi, các anh chị em đang theo đuổi với những bước chạy mệt nhọc trên con đường hẹp. |
„Vitið þér ekki, að þeir, sem keppa á íþróttavelli, hlaupa að sönnu allir, en einn fær sigurlaunin? “Anh em há chẳng biết rằng trong cuộc chạy thi nơi trường đua, hết thảy đều chạy, nhưng chỉ một người được thưởng sao? |
(Jesaja 33:24) Lamaðir munu þá standa, ganga, hlaupa og dansa á heilbrigðum, sterkum fótleggjum. Những người què sẽ có chân khỏe mạnh để đi, đứng, chạy, nhảy. |
Ég ætla ekki að hlaupa neitt. Con không có ý định bỏ đi đâu cha. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlaupa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.