hjón trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hjón trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hjón trong Tiếng Iceland.

Từ hjón trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vợ chồng, hôn nhân, cặp vợ chồng, cặp, lể cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hjón

vợ chồng

(husband and wife)

hôn nhân

cặp vợ chồng

(married couple)

cặp

(couple)

lể cưới

Xem thêm ví dụ

13 Hjón báru óformlega vitni fyrir vinnufélaga.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Hann vill að hjón séu bundin honum og hvort öðru með þreföldum þræði kærleikans. — Prédikarinn 4:12.
Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12).
Gift hjón halda sér að Guði og engu öðru, með því að þjóna og elska hvort annað og með því að halda sáttmálana, í algerri tryggð við hvort annað og við Guð.“
Các cặp vợ chồng kết hợp với Thượng Đế và với nhau bằng cách phục vụ và yêu thương nhau và bằng cách tuân giữ các giao ước trong việc hoàn toàn chung thủy đối với nhau và đối với Thượng Đế.
9 Eftir að hafa skoðað málið vel hafa sum hjón gert sér ljóst að þau þurfi ekki bæði að vinna fulla vinnu.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
□ Hvað geta hjón gert til að eiga góð tjáskipti hvort við annað?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
FYRIR HJÓN
VỢ CHỒNG
12:12) Þegar hjón eru sameinuð í tilbeiðslunni á Jehóva getur náið samband þeirra við hann styrkt hjónabandið.
Khi hai vợ chồng cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va, mối quan hệ mật thiết với Ngài có thể thắt chặt tình nghĩa vợ chồng (Gia 4:8).
Í brautryðjendaskóla á Bahamaeyjum voru nýlega hjón sem áttu tíu ára, skírða dóttur!
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!
Spurningarnar eru margar og sum hjón halda því áfram að greiða árum saman fyrir geymslu fósturvísa.
Vì có rất nhiều vấn đề cần suy xét nên một số cặp vợ chồng vẫn trả tiền để lưu trữ phôi thai trong nhiều năm.
Kristin hjón, sem velta fyrir sér hvort þau vilji nota lykkjuna, gætu rætt við lækni um hvaða lykkjur séu í boði og um hugsanlega kosti þeirra og áhættur fyrir konuna.
Một cặp vợ chồng đạo Đấng Ki-tô đang suy nghĩ đến việc dùng dụng cụ tử cung có thể tham khảo ý kiến của các chuyên viên y khoa về những loại dụng cụ tử cung có ở địa phương, cũng như lợi ích và rủi ro cho người vợ.
Þessi hjón hafa líka slökkt á sjónvarpinu ákveðin kvöld og finnst það gefa öllum í fjölskyldunni tækifæri til að einbeita sér að lestri.
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
10 Hvernig geta hjón sýnt hvort öðru ást sína?
10 Vợ chồng có thể bày tỏ tình yêu thương nhau như thế nào?
10 Já, það er ákaflega mikilvægt að hjón elski Guð og hvort annað og beri gagnkvæma virðingu hvort fyrir öðru.
10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công.
Hjón ræða um fagnaðarboðskap Biblíunnar við móður sem var að sækja son sinn í skóla.
Một cặp Nhân Chứng chia sẻ tin mừng trong Kinh Thánh cho người mẹ đón con từ trường học về.
Hjón nokkur skrifuðu eftir að hafa þjónað á átta stöðum: „Bræðurnir hérna eru frábærir.
Một cặp vợ chồng đã phục vụ tám xứ trong công tác hải ngoại viết: “Các anh em nơi đây thật tuyệt vời.
Og sum hjón uppgötva að ein laun nægja ekki til að sjá fyrir brýnustu nauðsynjum fjölskyldunnar.
Những cặp vợ chồng khác thì nhận thấy lương của chỉ một người không đủ trang trải cho nhu cầu căn bản của đời sống.
Rétt er að taka fram strax í upphafi að það er hvorki auðvelt fyrir hjón að sættast né skilja.
Trước hết, phải nhận rằng cả việc ly dị lẫn hòa giải không phải dễ.
21, 22. (a) Af hverju geta kristin hjón verið Guði þakklát fyrir hjónabandið?
21, 22. (a) Những tín đồ Đấng Christ đã kết hôn với nhau có những lý do nào để biết ơn về món quà hôn nhân?
Hjón verða að hvetja hvort annað og stuðla að þroska hvors annars.
Một cặp vợ chồng phải khuyến khích và giúp nhau tăng trưởng.
* Trúboðsforsetar eru hvattir til að finna hjón sem geta komið að liði í trúboði þeirra og hjónum er heimilt að tilgreina óskir sínar.
* Các chủ tịch phái bộ truyền giáo được khuyến khích để tìm kiếm những cặp vợ chồng có thể đáp ứng nhu cầu trong phái bộ truyền giáo của họ, và các cặp vợ chồng có thể cho biết ý thích của họ.
Í áranna rás hef ég framkvæmt helgiathöfn innnsiglunar fyrir mörg vongóð og kærleiksrík hjón.
Trong nhiều năm, tôi đã thực hiện giáo lễ gắn bó cho nhiều cặp vợ chồng đầy hy vọng và yêu thương.
Hvernig geta eldri hjón hjálpað yngri hjónum?
Làm thế nào các cặp vợ chồng lớn tuổi hơn có thể giúp những cặp vợ chồng trẻ?
Kristin hjón segja: „Á einni þjónustusamkomu voru fjölskyldur hvattar til að íhuga dagstextann saman.
Một cặp vợ chồng tín đồ nhận xét: “Tại một Buổi Họp Công Tác, chúng tôi được nghe rằng cả gia đình nên cùng nhau thảo luận đoạn Kinh Thánh mỗi ngày.
ER EKKI ánægjulegt að líta yfir söfnuðinn og sjá svona mörg hjón sem hafa verið hvort öðru trú í 10, 20, 30 ár eða jafnvel enn lengur?
NHÌN vào hội thánh tín đồ Đấng Christ, chẳng phải chúng ta cảm thấy ấm lòng sao khi thấy nhiều cặp vợ chồng đã chung thủy với nhau suốt 10, 20, 30 năm hoặc nhiều hơn nữa?
Þegar hjón skilja hvort annað, kunna að meta hvort annað og vinna saman í samræmi við það hlutverk sem hvoru um sig er ætlað, stuðla þau bæði tvö að farsælu og hamingjuríku heimili.
Khi vợ chồng hiểu nhau, quí trọng nhau và hợp tác với nhau tùy theo vai trò của họ đã được vạch sẵn, mỗi người đóng góp phần của mình vào việc xây dựng một mái nhà hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hjón trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.