hjól trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hjól trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hjól trong Tiếng Iceland.
Từ hjól trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xe đạp, bánh xe, bánh, bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hjól
xe đạpnoun Þeir ákváðu að fá lánuð þrjú reiðhjól en tókst ekki að finna hjól sem hentuðu til fararinnar. Các anh định mượn ba chiếc xe đạp nhưng không tìm ra chiếc nào có thể vượt được đoạn đường đó. |
bánh xenoun Hann smíðaði einnig kerrur (8) og vagna og undir þau setti hann hjól sem voru annaðhvort heilir hlemmar eða með spölum. Ông làm xe ngựa (8), xe bò cùng với bánh xe gỗ đặc hoặc bánh xe có nan hoa. |
bánhnoun Hann smíðaði einnig kerrur (8) og vagna og undir þau setti hann hjól sem voru annaðhvort heilir hlemmar eða með spölum. Ông làm xe ngựa (8), xe bò cùng với bánh xe gỗ đặc hoặc bánh xe có nan hoa. |
bánh xenoun Hann smíðaði einnig kerrur (8) og vagna og undir þau setti hann hjól sem voru annaðhvort heilir hlemmar eða með spölum. Ông làm xe ngựa (8), xe bò cùng với bánh xe gỗ đặc hoặc bánh xe có nan hoa. |
Xem thêm ví dụ
Þeir ákváðu að fá lánuð þrjú reiðhjól en tókst ekki að finna hjól sem hentuðu til fararinnar. Các anh định mượn ba chiếc xe đạp nhưng không tìm ra chiếc nào có thể vượt được đoạn đường đó. |
Hann smíðaði einnig kerrur (8) og vagna og undir þau setti hann hjól sem voru annaðhvort heilir hlemmar eða með spölum. Ông làm xe ngựa (8), xe bò cùng với bánh xe gỗ đặc hoặc bánh xe có nan hoa. |
Aðrar stikur hafa útvegað mat og vatn, fatnað, vatnsheldar yfirhafnir, hjól, bækur, bakpoka, lesgleraugu og svo miklu meira. Các giáo khu khác đã cung cấp thức ăn và nước uống, quần áo, áo khoác không thấm nước, xe đạp, sách vở, túi đeo lưng, kính đọc, và còn nhiều nữa. |
Flest ykkar vita núna, að mýs eru með kúlu innan í sér, og það eru 2 hjól sem stjórna því hvert bendillinn færist þegar kúlan rúllar, og þarmeð, þangað sem músin hreyfist. Hầu hết mọi người đều biết chuột trước đây gồm một viên bi bên trong và 2 con lăn điều khiển máy tính khi viên bi di chuyển, theo đó, chuột cũng di chuyển theo. |
Þá fínni enda svipa Fearenside náði eign sinni, og hundurinn, yelping með ótti, bakkaði undir hjól waggon. Sau đó, kết thúc tốt hơn roi Fearenside đến tài sản của mình, và con chó, yelping mất tinh thần, rút lui theo các bánh xe của xe chở lương thực. |
Hann hafði lengi síðan keypt hjól a leirkerasmiðsins af honum og vildi vita hvað hefði orðið af honum. Ông đã từ lâu đã mua một bánh xe của người thợ gốm của anh ta, và muốn biết những gì đã trở thành anh ta. |
Eins og hann talaði þar var mikil hljóð klaufir hestum og grating hjól gegn curb, eftir mikil draga á bjöllunni. Khi anh nói có âm thanh sắc nét của hoofs ngựa và bánh xe cách tử chống lại lề đường, theo sau là một kéo sắc nét ở chuông. |
" Hækka upp hjól þitt. " Nâng lên bánh xe của bạn. |
Ég hafði lesið af leir leirkerasmiðsins og hjól í Biblíunni, en það hafði aldrei átt sér stað að mér að kerin við notum ekki eins og var komið niður óslitið frá þeim dögum, eða vaxið á trjám eins og gourds einhvers staðar, og ég var ánægður með að heyra að svo fictile list var alltaf stunduð í hverfinu mínu. Tôi đã đọc của đất sét của thợ gốm và bánh xe trong Kinh Thánh, nhưng nó đã không bao giờ xảy ra với tôi rằng các chậu chúng tôi sử dụng không như đã đi xuống không gián đoạn từ những ngày đó, hoặc trồng trên cây như gourds một nơi nào đó, và tôi rất hài lòng khi biết rằng để làm bằng đất một nghệ thuật bao giờ thực hành trong khu phố của tôi. |
Eins og hann talaði þar var mikil hljóð hestar ́hoofs og grating hjól gegn curb, fylgt eftir með beittum draga á bjalla. Như ông đã nói có âm thanh sắc nét của ngựa móng và bánh xe lưới chống lề đường, theo sau là một kéo nhọn tại chuông. |
Hann vann með lampa nálægt honum, og græna skugga kastaði ljómandi ljós á hendur sínar, og á ramma og hjól, og vinstri the hvíla af the herbergi shadowy. Ông đã làm việc với đèn gần với anh ta, và bóng màu xanh lá cây ném một ánh sáng rực rỡ khi bàn tay của mình, và khi các khung và bánh xe, và để lại phần còn lại của phòng trong bóng tối. |
Þótt ég væri reyndur hjólamaður, leið mér nú eins og ég hefði aldrei áður á hjól stigið. Mặc dù là một người có nhiều kinh nghiệm đi xe đạp, nhưng bây giờ tôi cảm thấy như mình chưa từng đạp xe đạp bao giờ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hjól trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.