hizmetçi kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hizmetçi kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hizmetçi kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hizmetçi kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thiếu nữ, hầu gái, đầy tớ gái, con gái, cô gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hizmetçi kız

thiếu nữ

(wench)

hầu gái

(maid)

đầy tớ gái

(maid)

con gái

(girl)

cô gái

(girl)

Xem thêm ví dụ

Kapıya gelen Roda* adındaki hizmetçi kız kulaklarına inanamadı.
Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng.
Bir gün işe giderken, çalıştığı evin önünde duran genç bir hizmetçi kız dikkatimi çekti.
Một hôm, khi tôi đi bộ đến chỗ làm, tôi thấy một cô giúp việc đứng trước cửa nhà nơi cô làm việc.
İki güçlü insanların babası ve hizmetçi kız düşündüm oldukça olurdu yeterli değildir.
Hai người mạnh mẽ - ông nghĩ của cha mình và cô gái đầy tớ sẽ có được khá đủ.
Kapıya bakan hizmetçi kız o sırada Petrus’u tanıdı.
Nhờ ánh sáng của ngọn lửa, người hầu gái mở cửa cho Phi-e-rơ đã nhận ra ông.
Ama sonra tabii, her zamanki gibi, onun firması sırt hizmetçi kız kapıya gitti ve açtı.
Nhưng tất nhiên sau đó, như thường lệ, cô gái đầy tớ với lốp công ty của mình đi ra cửa và mở nó.
Bana bir hizmetçi kız getir.
Hãy tìm cho tôi một nữ tỳ.
Casterly Kayası'nda, hizmetçi kızı muhafızlarıma dövdürdüğümü söylemiştin.
Cậu bảo ông ấy là ta cho cận vệ đánh con bé đầy tớ ở Casterly Rock.
Hizmetçi kızın Elişa hakkında söyledikleri, Naaman’ın bu peygamberin belki de kendisini gerçekten iyileştirebileceğine inanmasını sağladı.
Cách em gái ấy nói về nhà tiên tri Ê-li-sê đã thuyết phục được ông Na-a-man tin rằng người đó có thể khiến ông khỏe lại.
Hizmetçi kız, Naaman’ın karısına kocasının nasıl iyileşebileceğini söyledi.
Em gái ấy cho vợ của Na-a-man biết là có một cách để chữa lành bệnh cho ông.
Buzağıya tapınan Kral Yehoram’ın, hizmetçi kızın Tanrı’nın peygamberine gösterdiği imanı göstermemesi doğaldı.
Không gì ngạc nhiên khi Vua Giô-ram, một người thờ bò, đã không biểu lộ cùng đức tin như đứa tớ gái này nơi nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.
Hizmetçi kız ise efendisi tutuklandığı sırada kaçmıştı.
Còn như cô hầu gái thì cô ta đã trốn mất từ khi chủ bị bắt giữ.
Örneğin Aram ordusunun komutanı Naaman’ın evindeki hizmetçi kızı düşünelim.
Hãy nghĩ đến bé gái người Y-sơ-ra-ên làm nô lệ trong nhà Na-a-man, quan tổng binh người Sy-ri.
Casus şu yeni hizmetçi kız.
Là cô hầu gái mới.
Yedi yaşındayken, nehirde yıkanan bir hizmetçi kız gördüm.
Khi 7 tuổi, tôi thấy 1 hầu gái đang tắm tại con suối.
Doğal olarak onun mutfakta hizmetçi kız çeneni kapa ve bu nedenle Grete gitmek zorunda kaldı. kapıyı açmak için.
Cô gái đầy tớ tự nhiên đóng cửa trong nhà bếp của mình, và do đó Grete đã đi để mở cửa.
Boaz Rut’a, onun tarlalarında çalışmasını ve genç hizmetçi kızlarıyla birlikte ekin toplamaya devam etmesini önermişti.
Na-ô-mi khuyến khích Ru-tơ nhận lời đề nghị của Bô-ô là mót lúa trong những cánh đồng của ông và ở gần các tớ gái nhà ông để nàng tránh được sự quấy rầy từ các thợ gặt.
Hizmetçi kız var.
Có một người hầu gái.
Pavlus ve Silas’ın, kendisinde falcı ruhu olan hizmetçi kızı iyileştirdikten sonra hâkimler önüne çıkarılması dikkate değer bir olaydır.
Điều đáng chú ý là Phao-lô và Si-la bị đưa ra trước các thượng quan sau khi chữa lành một đầy tớ gái bị quỉ ám, biết bói khoa.
Övgüyle konuşması, belki hizmetçi kızın açıklamalarına güven duyulmasını sağlayıp izleyicileri Mesih’in hakiki takipçilerinden uzaklaştırmak amacını güdüyordu.
Lời nói ca tụng có lẽ được thốt ra để làm cho lời bói của cô gái trở nên đáng tin hơn, làm những người quan sát bị bối rối không chú ý đến môn đồ thật của đấng Christ.
Ateşin etrafında ısınırlarken, bir hizmetçi kız Petrus’a bakıp ‘bu adam da İsa ile beraberdi’ der.
Trong khi họ sưởi ấm quanh ngọn lửa, một đầy tớ gái nhìn Phi-e-rơ và bảo: ‘Ông này cũng theo Chúa Giê-su mà’.
Bir Hizmetçi Kızın Hatıraları (Fransızca : Le Journal d’une femme de chambre) Fransız yazar Octave Mirbeau tarafından bir roman (1900).
Kiếp Đi Ở, (Tiếng Pháp: Le Journal d'une femme de chambre) là một tiểu thuyết của nhà văn người Pháp Octave Mirbeau (1900).
Seni nasıl elde edildiğini biliyor musunuz Kendinizi çok son zamanlarda ıslak ve sahip olduğunuz en sakar ve dikkatsiz hizmetçi kız? "
Làm thế nào để tôi biết rằng bạn đã nhận được mình rất ướt gần đây, và bạn có một cô gái vụng về công nhất và bất cẩn? "
Cine tutulmuş hizmetçi kızla ilgili olaydan sonra hapisten çıkarılan Pavlus ve Silas Lidya’nın evine geri döndüler ve orada bazı kardeşleri buldular.
Khi Phao-lô và Si-la ra khỏi tù sau vụ liên can đến đứa đầy tớ gái bị quỉ ám, họ trở về nhà của Ly-đi, nơi mà họ gặp một số anh em (Công-vụ các Sứ-đồ 16:40).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hizmetçi kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.