hitta på trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hitta på trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hitta på trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hitta på trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phát minh, nghĩ ra, bịa đặt, tưởng tượng, bịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hitta på

phát minh

(invent)

nghĩ ra

(devise)

bịa đặt

(invent)

tưởng tượng

(conceive)

bịa

(invent)

Xem thêm ví dụ

Vi kommer att vara tvungna att hitta på gesterna och orden.
Người lớn, trước hết họ sẽ nghĩ ra điệu bộ, lời nói.
Prioritera sådant som bygger upp familjens andlighet när ni ska hitta på något att göra tillsammans.
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Hitta på bilden:
Cho bé tìm:
Bilder går att hitta på deras hemsida: sådan.
Và các bài viết trên các website đã dẫn trong bài. ^ Căn cứ theo HT.
Jag stannar, ifall du tänker hitta på nåt galet
Tôi sẽ ở lại đây, phòng khi anh định làm chuyện điên khùng
Det här hittades på en lekplats.
Chúng tôi tìm thấy cái này.
Vad har du nu hittat på?
Giờ em đang làm cái gì vậy?
Då får jag väl hitta på något annat sätt att hålla mig upptagen.
Vậy tôi sẽ tìm việc khác để làm cho hết thời gian.
Han hittade på en historia om att hon fick den av en tysk officer.
Hắn đã bịa ra câu chuyện về việc bà hắn lấy nó từ một sĩ quan Đức.
De här tipsen kan hjälpa dig att hitta på ett långt lösenord som är lätt att komma ihåg.
Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn.
Ett ställe där fågeln kan hittas på Sulawesi är Gunung Ambang Nature Reserve.
Một trong những nơi có thể ngắm loài chim này là Khu Bảo tồn Thiên nhiên Gunung Ambang ở Sulawesi.
Vi kunde inte hitta på något större rackartyg utan att våra mödrar snabbt fick veta det.
Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm.
Alla hittades på platser där de inte hade någon anledning att vara.
Họ đều được tìm thấy ở những nơi mà không lí nào họ lại ở đó.
Tror du att jag hittar på?
Cô vẫn nghĩ do tôi bịa ra mọi chuyện?
Han hittar på dessa vilda historier.
Anh lấy làm giả câu chuyện đó
Partikelresterna Barry hittade på Iron Heights innehåller Clay Parkers DNA men också en kvinnas DNA.
Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ.
Utdelad katalog kunde inte hittas på angiven server
Không tìm thấy chia sẻ trên máy chủ chỉ ra
Jag hittar på nåt.
Em sẽ bịa ra chuyện gì đó.
Här är ett exempel på en fil som vi hittade på en server för ett par veckor sedan.
Và đây là một ví dụ của một tập tin chúng tôi tìm thấy từ một máy chủ một vài tuần trước đây.
Gör som jag gjorde och hitta på någon person.
Cứ làm việc mình bảo đi.
Bianca hittade på en ny formation.
Chúng tớ đang thử 1 đống tác xếp núi mới Bianca gần làm được.
Jag ville inte att hon skulle gifta sig, så jag hittade på ett annat slut.
Cháu chỉ không chịu đựng việc cô ấy phải đám cưới, nên cháu tưởng tượng ra kết thúc khác.
Nej, de har aldrig hittat på vilket sätt två personligheter passar ihop och skapar en bra relation.
Không, họ chưa từng tìm ra cách mà hai nhân cách khớp với nhau để làm nên một mối quan hệ tốt.
Ljudutgångar som hittades på systemet. Välj enheten du vill att ljud ska komma från
Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh
Jag ska tala med ordföranden, se vad vi kan hitta på.
Tôi sẽ nói với chủ tịch, xem chúng tôi có thể làm được gì.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hitta på trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.