hissa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hissa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hissa trong Tiếng Iceland.

Từ hissa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngạc nhiên, sững sờ, kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hissa

ngạc nhiên

(astonished)

sững sờ

(astonished)

kinh ngạc

(astonished)

Xem thêm ví dụ

Hún varð hissa og spurði mig hvert erindið væri.
Chị ngạc nhiên hỏi: ‘Anh muốn gặp ai?’.
Ef þetta er í raun CPH-4 í þessu magni er ég hissa á því að þú sért á lífi.
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.
Þeir voru hissa og spurðu: „Hvar í Biblíunni?“
Họ ngạc nhiên và hỏi: “Chỗ nào trong Kinh Thánh?”.
En Jesús virtist vera hissa á því að foreldrar hans hafi ekki vitað hvar hann var.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su lại tỏ ra ngạc nhiên khi cha mẹ đã không biết ngài ở đâu.
Gregor varð hissa þegar hann heyrði raust sína svara.
Gregor đã giật mình khi nghe thấy giọng nói của mình trả lời.
4, 5. (a) Hvers vegna var faríseinn ekki hissa á svari Jesú?
4, 5. (a) Tại sao người Pha-ri-si không ngạc nhiên về những gì Chúa Giê-su nói?
Hissa á ađ sjá mig?
Thấy tôi ngạc nhiên không?
Yrðuð þið hissa, ef þið kæmust að því að Monson forseti sagði þessi orð fyrir fimmtíu árum síðan?
Anh chị em có ngạc nhiên khi biết rằng Chủ Tịch Monson đã thốt ra những lời đó cách đây 50 năm không?
Hún varð hissa á áhuganum sem ég lét í ljós.
Bạn ấy ngạc nhiên trước sự đáp ứng nhiệt tình của tôi.
Á Indlandi er innfæddir töluðu mismunandi mállýskur sem aðeins fáir skilið, svo hún var ekki hissa þegar Martha notað orð hún vissi ekki.
Tại Ấn Độ, người bản xứ nói tiếng địa phương khác nhau mà chỉ một số ít người hiểu, vì vậy cô không hề ngạc nhiên khi Martha được sử dụng từ cô không biết.
Af hverju ertu svona hissa?
Nhưng sao em lại ngạc nhiên hả Lizzy yêu quý?
Vertu ekki hissa þótt þér finnist auðveldara að tala við skólafélaga en við trúsystkini á samkomum.
Đừng ngạc nhiên nếu bạn thấy trò chuyện với bạn cùng lớp dễ hơn với anh em đồng đạo tại nhóm họp.
Ég er hissa.
Tôi ngạc nhiên đấy.
Hann varð hissa, brosti, og ég þrýsta minn árás heim.
Ông giật mình, mỉm cười, và tôi ép của tôi tấn công nhà.
Þegar hún sagði þetta hún leit niður á hendur henni, og var hissa að sjá að hún hafði sett á einn af litla hvíta kanínan er krakki hanska á meðan hún var að tala.
Khi cô nói điều này, cô nhìn xuống bàn tay cô, và đã ngạc nhiên khi thấy rằng cô ấy đã đưa vào một trong những găng tay của Rabbit đứa trẻ nhỏ màu trắng trong khi cô đang nói chuyện.
Hann leit hissa þegar hann sá Maríu og Þá snart hettu hans.
Ông nhìn giật mình khi nhìn thấy Đức Maria, và sau đó chạm vào mũ.
Þegar ég hitti Kingsley í fyrsta sinn var ég hissa hve hann þyrsti í sannleika Biblíunnar.
Lần đầu gặp anh Kingsley, tôi ấn tượng vì anh ấy rất khao khát sự thật Kinh Thánh.
Ég var hissa að sjá hversu þyrstur múrsteinn voru sem drakk allt raka í gifsi mínu áður en ég hafði slà hana, og hversu margir pailfuls af vatni sem það tekur að christen nýtt eldstæði.
Tôi ngạc nhiên khi thấy khát những viên gạch mà uống lên tất cả các độ ẩm thạch cao của tôi trước khi tôi đã cân bằng nó, và bao nhiêu pailfuls nước cần để Christen một lò sưởi mới.
Ég skal vera hissa þótt þú kjaftir frá.
Nếu chú nói, cháu sẽ vẫn hành động bất ngờ.
Þegar ég var hissa að sjá kött ganga meðfram Stony strönd tjörnina, því að þeir sjaldan reika svo langt frá heimili.
Một khi tôi đã ngạc nhiên khi thấy một con mèo đi bộ dọc theo bờ đá của ao, vì họ hiếm khi đi lang thang xa nhà.
Ég er hissa á hvađ ūađ tķk langan tíma.
Mình ngạc nhiên là mất lâu đến vậy.
Hann bætti við: „Þeir virðast hissa þegar einhver útskýrir fyrir þeim að þeir geti valið að fyrirgefa, til þess fyrst og fremst að varðveita friðinn í kristna söfnuðinum.“
Anh nói thêm: “Họ có vẻ ngạc nhiên khi có người nào giảng nghĩa cho họ rằng họ có thể chọn tha thứ vì lý do quan trọng nhất là duy trì sự bình an trong hội thánh tín đồ đấng Christ”.
" Hvernig hissa á að hann verður þegar hann finnur út hver ég er!
Làm thế nào ngạc nhiên khi anh sẽ có khi ông phát hiện ra tôi là ai!
Ég var því mjög hissa að komast að því að sumir mestu hugsuða bæði Austurlanda og Vesturlanda hafa af miklum ákafa fært fram rök gegn þessari trúarkenningu.
Do đó, tôi thật ngạc nhiên khi biết một số người uyên bác cả Đông lẫn Tây tranh luận gay go về sự tin tưởng này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hissa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.