hipertensão pulmonar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipertensão pulmonar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipertensão pulmonar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hipertensão pulmonar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tăng huyết áp, Tăng huyết áp, chứng tăng huyết áp, Căng thẳng, huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipertensão pulmonar
tăng huyết áp(hypertension) |
Tăng huyết áp(hypertension) |
chứng tăng huyết áp(hypertension) |
Căng thẳng
|
huyết áp
|
Xem thêm ví dụ
Hipertensão pulmonar primária? Chứng tăng áp phổi sơ sinh? |
Apesar de não ter nenhuma prova médica que pudesse apoiar a sua afirmação de que havia uma relação entre árias de ópera e hipertensão pulmonar, ela sublinhou perentoriamente que eu estava a cantar o meu obituário. Nhưng cô ấy không hề đưa bất cứ một bằng chứng y khoa nào để chứng thực điều cô ấy nói về mối quan hệ giữa những giai điệu opera và chứng tăng áp phổi, cô ấy khẳng định như đinh đóng cột rằng tôi đang hát bài điếu văn cho chính mình. |
Os estudos confirmaram que os fumantes têm mais doenças cardíacas, câncer pulmonar, hipertensão e pneumonia fatal. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Seis anos antes disso, eu estava a começar a minha carreira de cantora de ópera na Europa, quando me diagnosticaram hipertensão idiopática pulmonar, também conhecida por HP. Sáu năm trước ngày đó, khi tôi vừa bắt đầu sự nghiệp của mình làm một nữ ca sĩ ppera ở Châu Âu, là lúc tôi bị chẩn đoán mắc bệnh tăng huyết áp mạch phổi đột phát -- còn gọi là PH. |
MR: Sim, ela não era capaz de subir as escadas sozinha na nossa casa, até ao quarto. Depois de meses de consultas médicas, foi diagnosticada com uma doença rara, quase invariavelmente fatal, chamada Hipertensão Arterial Pulmonar. MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi |
“Parece que a felicidade ou estados mentais relacionados, como a esperança, o otimismo e o contentamento, diminuem o risco ou a gravidade de doença cardiovascular, doença pulmonar, diabete, hipertensão, resfriados e infecções do trato respiratório superior”, diz uma reportagem na revista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipertensão pulmonar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.