หินเจียร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หินเจียร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หินเจียร trong Tiếng Thái.

Từ หินเจียร trong Tiếng Thái có các nghĩa là bánh mài, đá mài, chà xát, luống trồng nấm, đĩa mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หินเจียร

bánh mài

(grindstone)

đá mài

(grindstone)

chà xát

luống trồng nấm

đĩa mài

Xem thêm ví dụ

ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
และพวกเราก็จองจําพวกมันใต้ หินหนักเป็นล้านๆตัน
Và chúng tôi đã giam cầm họ dưới hàng tấn đá.
เกี่ยว กับ บาบูโลน ใหญ่ ระบบ ศาสนา เท็จ ทั่ว โลก วิวรณ์ 18:21, 24 (ล. ม.) บอก เรา ดัง นี้: “ทูต สวรรค์ ที่ มี ฤทธิ์ องค์ หนึ่ง ได้ ยก หิน ก้อน หนึ่ง ดุจ หิน โม่ ใหญ่ ขึ้น และ เหวี่ยง ลง ใน ทะเล และ กล่าว ว่า ‘อย่าง นี้ แหละ บาบูโลน เมือง ใหญ่ จะ ถูก เหวี่ยง ลง โดย ฉับ ไว และ จะ ไม่ มี ใคร พบ อีก เลย.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
พวก อัครสาวก ไม่ ใช่ คน ขลาด แต่ เมื่อ รู้ ว่า มี การ คบ คิด กัน จะ เอา หิน ขว้าง ท่าน ทั้ง สอง จึง ออก ไป จาก เมือง นั้น อย่าง ฉลาด เพื่อ จะ ไป ประกาศ ใน มณฑล ลุกาโอเนีย ใน เอเชีย ไมเนอร์ ซึ่ง อยู่ ตอน ใต้ ของ แขวง ฆะลาเตีย.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
จนกระทั่งช่วงต้นศตวรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
ชายฝั่ง ของ ทะเล แกลิลี เป็น พื้น ที่ ลาด ชัน และ มี หิน มาก. ทาง ด้าน เหนือ คือ ภูเขา เฮอร์โมน ลูก ใหญ่ ที่ สูง เสียด ฟ้า.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
แล้ว ดาวิด ก็ วิ่ง เข้า ไป หา ฆาละยัธ หยิบ หิน ก้อน หนึ่ง จาก ย่าม ใส่ ใน สลิง แล้ว เหวี่ยง ไป ถูก หน้าผาก ของ ฆาละยัธ.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
วางหินลงบนกอง
Thì cứ đặt đi.
เมื่อ ก้าว ออก จาก เครื่องบิน เรา ก็ ยืน อยู่ บน ที่ ที่ ผม เรียก ว่า พืด หิน ปะการัง ใน หมู่ เมฆ.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
ใน ภาค เหนือ ของ โมซัมบิก มี หุบเขา เขียว ชอุ่ม ล้อม รอบ ด้วย ภูเขา ที่ สวย งาม—บาง ส่วน เต็ม ไป ด้วย หิน ส่วน อื่น ๆ ปก คลุม ด้วย พืช ที่ เจริญ งอกงาม.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
หลาย พัน ปี มา แล้ว การ ระเบิด อัน มี พลัง ของ ภูเขา ไฟ ทั้ง สอง ได้ ทํา ให้ บริเวณ นั้น ปก คลุม ไป ด้วย หิน สอง ชนิด คือ หิน อัคนี บะซอลต์ และ หิน ตะกอน ทูฟา ซึ่ง เป็น หิน สี อ่อน ๆ ที่ เกิด จาก การ แข็งตัว ของ เถ้า ภูเขา ไฟ.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
ที่ หลบ ภัย*ของ เขา จะ ปลอด ภัย เหมือน อยู่ ใน ป้อม หิน
Nơi trú náu an toàn* của người sẽ là thành lũy bằng đá,
พวกเขา ก็ตามหาหินที่เหลืออีก 2 ก้อนเหมือนกัน
Chúng cũng tìm hai viên đá cuối cùng.
เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụnđá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
15 ขา เขา เหมือน เสา หิน อ่อน ตั้ง อยู่ บน ฐาน ทองคํา บริสุทธิ์
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
๒ กุญแจกทั้งหลายของอาณาจักรขแห่งพระผู้เป็นเจ้ามอบไว้ให้มนุษย์บนแผ่นดินโลก, และจากที่นั่นพระกิตติคุณจะรุดไปถึงสุดแดนแผ่นดินโลก, ดังก้อนหินคซึ่งถูกสกัดจากภูเขา โดยปราศจากมือจะกลิ้งออกไป, จนเต็มงทั้งแผ่นดินโลก.
2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian.
หินก้อนนั้นแตกเป็นสองเสี่ยง
Hòn đá đó đã vỡ làm hai
ทั้ง สอง ทราบ ว่า ใน การ เยี่ยม ครั้ง แรก ของ เปาโล ที่ เมือง ของ ตน นั้น อัครสาวก ถูก หิน ขว้าง แล้ว ปล่อย ไว้ ให้ ตาย.
Họ biết rằng khi Phao-lô viếng thăm thành lần đầu tiên, sứ đồ đã bị ném đá và bỏ mặc cho chết (Công-vụ các Sứ-đồ 14:19).
เมื่อ หิน แกรนิต ถูก ขน ขึ้น จาก เรือ คน งาน กลุ่ม ละ ราว ๆ หนึ่ง ร้อย คน หรือ มาก กว่า นั้น จะ ลาก หิน ไป ยัง สถาน ที่ ก่อ สร้าง.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
คราว หนึ่ง ขณะ ที่ ฉัน กับ เบอรีล ได้ ไป เยี่ยม ชุมชน ใน หมู่ บ้าน จัด สรร ซึ่ง เป็น บริเวณ กว้าง มี เด็ก กลุ่ม หนึ่ง ได้ ตะโกน ด่า เรา อย่าง หยาบคาย และ เอา ก้อน หิน ขว้าง ปา.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
จอห์น เฮนรี่ คนที่คุมพวงมาลัยรถ ในตํานานพื้นบ้านของแอฟริกันอเมริกัน ในศตวรรษที่ 19 ถูกนําเข้ามาแข่งขัน กับหัวรถจักรพลังงานไอน้ํา ที่พุ่งผ่านภูเขาหิน
John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá.
และเริ่องที่สอง การสนับสนุนการฉีดวัคซีน ด้วยการแจกหินเลนทิลหนึ่งกิโล แก่ทุกคนที่ร่วมงาน
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
(เสียงคนหัวเราะ) (เสียงปรบมือ) พูดง่ายๆ ก็คือ มันทําให้ผมได้ปีนเขาอีกครั้ง ได้ปีนป่ายร่องหินสูงชัน ไปในที่ๆ เท้าของมนุษย์ไม่สามารถทนได้ และเหล็กแหลมคมทําให้ผมปีนไปบน ผนังน้ําแข็งสูงในแนวตั้งได้ โดยที่กล้ามเนื้อขาไม่รู้สึกเมื่อยล้าแต่อย่างใด
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
ให้ ผู้ คน ที่ อาศัย อยู่ ตาม โขด หิน บน ภูเขา โห่ ร้อง ด้วย ความ ยินดี
Dân ở nơi vách đá hãy reo vui.
(โยฮัน 1:42) “เกฟา” เป็น คํา นาม แปล ว่า “ก้อน หิน” หรือ “ศิลา.”
“Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หินเจียร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.