힘 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 힘 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 힘 trong Tiếng Hàn.
Từ 힘 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lực, điện năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 힘
lựcnoun (Đại lượng vật lý) 여기에서 태양으로부터 멀어지는 알짜힘을 목격할 수 있다. Và vì vậy bạn thấy một lực thực đẩy ra xa mặt trời. |
điện năngnoun 배터리는 용량이 클수록 전기를 받아들이는 힘이 세요 Pin có thể chứa rất nhiều điện năng. |
Xem thêm ví dụ
40 당신은 내가 전투할 힘을 갖게 해 주시고+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
기쁨에는 힘이 있습니다. 기쁨에 집중하면 하나님의 권능이 우리 삶에 임합니다.”( “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
더욱이, 지역 건축 위원회의 인도 아래 여러 팀의 자진 봉사자들은 숭배에 사용될 훌륭한 모임 장소를 건축하기 위해 기꺼이 자기들의 시간과 힘과 전문 지식을 제공합니다. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
많은 사람들은 예수의 가르침이 자신에게 새 힘을 주었고 자신의 생활을 완전히 변화시키는 데 도움이 되었다고 진심으로 말할 수 있습니다. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
실제로 그립 힘 감소 부드러운 턱 왜곡 될 것입니다. Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 판사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎드러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
그리고 실은 그 모델은 새로운 힘에 있어서 문제는 어떻게 기관화되지 않으면서도 기관의 힘을 이용할 수 있는가입니다. Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
“내 혀가 어떤 힘에 지배되어 마치 물 흐르듯 말이 술술 나왔어요. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
3 먼저 성령의 힘을 고려해 봅시다. 3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh. |
창조물에 여호와의 성령의 힘이 어떻게 나타나 있는지 예를 들어 설명해 보십시오. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
그리스도인들은 자신이 하느님께 한 헌신과, ‘마음을 다하고 영혼을 다하고 힘을 다하고 정신을 다하여 하느님을 사랑’해야 하는 의무를 마음속에 새겨야 합니다. Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
그러한 상황에서도 자신이 누리는 축복들을 곰곰이 생각한다면 위로와 힘을 얻게 될 것입니다. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
태양만 아니라 수많은 별들을 모두 창조하는 데는 실로 막대한 힘과 에너지가 필요했을 것입니다. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
우리 힘만으로는 구원받을 수 없다는 것을 항상 기억해야 합니다. Chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng chúng ta không tự cứu lấy mình. |
인간 지도자들은 이러한 상황을 막을 힘이 없는 것 같아 보입니다. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
여러분의 삶에서 깨끗하게 해 주는 속죄의 힘을 느꼈던 때를 곰곰이 생각해 본다. Hãy suy ngẫm về thời gian khi các em cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình. |
그런 신뢰를 보였기 때문에 모세는 현세적인 시련을 극복하고 이스라엘 백성을 애굽에서 이끌어 낼 힘을 얻었습니다. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
그날 밤 어머니는 아이들에게 진실한 기도에서 발휘되는 힘에 대해 가르쳤습니다. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
힘있는 여성이 젊은이들에게 훌륭한 롤모델입니다. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
한 학생에게 청소년의 힘을 위하여에 있는 다음 권고를 소리 내어 읽으라고 한다. Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
해커들은 21세기에 이례적일만큼 우수한 힘을 가진 변화를 대표합니다. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
그러므로 마귀가 다른 반역한 천사들을 통해 힘을 행사해 왔음을 알 수 있는데, 그들은 하늘에 있는 “자기의 적절한 처소”를 버린 천사들입니다.—유다 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
이제 그의 후계자가 될 여호수아와 모든 이스라엘은 여호와의 법에 대한 모세의 강력한 설명과 그들이 그 땅을 소유하기 위하여 진행할 때에 담대하라는 힘있는 훈계를 듣고 매우 마음이 감동되었을 것입니다.—신명 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
성경은 우울증을 앓는 사람들에게 인내할 수 있는 영적 힘을 주는 소중한 책입니다. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
2 금년 여름 지역 대회에서, 우리는 하나님의 가르침의 힘을 독특한 방법으로 체험했다. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 힘 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.