hikaye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hikaye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hikaye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hikaye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyện, cuốn chuyện, quyển chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hikaye
chuyệnnoun Bu hikayeye gerçekten inanıyor musun? Bạn thực sự tin câu chuyện đó à? |
cuốn chuyệnnoun |
quyển chuyệnnoun |
Xem thêm ví dụ
O bambaşka bir hikaye duymuştu Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Bu güzel bir hikayedir, ve gözden geçirmek için isteksiz olunmasını anlayabilirsiniz. Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó |
Tıpkı buna benzeyen 50 hikaye daha anlatabilirim size, bunların hepsinde aldığım mesaj benim sessiz ve içe dönük halim olması gerektiği gibi değil ve daha dışa dönük olmak için çaba göstermeliyim. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Gerçekten önemli bir hikaye, hatta Mel Gibson serisini çekmişti. Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. |
CA: Washington Post'ta yine senin verilerine dayanan bir hikaye vardı. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
Bu konuda benim bir planım var. Fakat bu planın ne olduğunu anlatmam için size ortama zemin hazırlayan küçük bir hikaye anlatmam gerekiyor. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Üçüncü hikaye teknolojinin her sorunu çözebileceği fikri, teknoloji bizi bir şekilde bu durumdan çıkarabilir. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Bu açıdan bakıldığında, onlarınki kavramak ile ilgili bir hikaye haline geliyor. Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc. |
Çoğu insanın hikaye anlatmaya başvurmasının nedeni, kaçma isteğidir zaten. Đó là tại sao nhiều người chọn kể chuyện, là để quên đi. |
Sméagol'ın hayatı hüzünlü bir hikayedir. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
Anlattığım hikaye şuydu. Đây là câu chuyện mà tôi kể: |
Böylece ben de size geçmişimin hikaye olduğunu, nasıl onun için yaratıldığımı ve bu süreç içinde bu konunun önemini nasıl anladığımı anlatırsam ne olacağını düşündüm. Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này? |
Inandim inanmasina da bu hayatimda duydugum en uçuk hikaye. Nhưng đó là điều điên rồ nhất tôi từng được nghe đấy. |
Ama sonuç olarak bir hikaye nedir? Nhưng cuối cùng, câu chuyện là gì? |
Yüzden hikaye, Edward nedir? Chuyện của anh là gì, Edward? |
Ve bununla, fazla detaya girmeden psikolojik olaylarla ve davranışlarımızla hikaye oluşturmamızı sağlar. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Benim için bu hikaye 15 sene önce, Chicago Üniversitesi'nde bir darülacaze doktoruyken başladı. Đối với tôi, câu chuyện này bắt đầu 15 năm trước, khi tôi còn là một bác sĩ tế bần tại Đại học Chicago. |
Uzun hikaye. Nói ra thì hơi dài dòng. |
Sizi bir hikaye ile bırakacağım. Tôi sẽ kết thúc với câu chuyện cuối cùng. |
Ve onlar bizim hep, anlayamadığımız büyük miktarlarda verilerle karşılaştığımızdaki gibi yapıyorlar -- onlara bir isim ve hikaye veriyorlar. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
Bu hikaye sosyal medyada büyük bir yangın gibi yayılıyor. Câu chuyện lan toả trên mạng xã hội như đám cháy rừng. |
Annen ve kardeşlerinle ilgili anlattığın o anlamsız hikaye doğru olmalı. Câu chuyện ngớ ngẩn về mẹ cô và các chị em cô có thể là sự thật. |
Animasyon işletmeciliği her ne kadar erkek egemenliğinde bir iş olsa da, daha farklı bir giriş denemek için hikaye ekibinin yarısı kadınlardan oluştu. Mặc dù hoạt hình là một ngành công nghiệp đang được thống trị bởi nam giới, một nửa xây dựng tác cốt truyện là phụ nữ, trong nỗ lực để có thêm những ý tưởng đa dạng. |
Bu hikaye istenen ve istenmeyen sonuçlarla alakalı. Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi, |
Ne yazık ki, bu gerçek bir hikayedir. Thật không may, đây là câu chuyện có thật. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hikaye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.