หีบสมบัติ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หีบสมบัติ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หีบสมบัติ trong Tiếng Thái.

Từ หีบสมบัติ trong Tiếng Thái có các nghĩa là tủ sắt, coffer-dam, tủ bạc, rương, cái két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หีบสมบัติ

tủ sắt

(coffer)

coffer-dam

(coffer)

tủ bạc

rương

(coffer)

cái két

(coffer)

Xem thêm ví dụ

(มัดธาย 4:1-4) การ ที่ พระองค์ มี ทรัพย์ สมบัติ น้อย เป็น หลักฐาน แสดง ว่า พระองค์ มิ ได้ หา ผล กําไร ทาง วัตถุ จาก การ ใช้ อํานาจ ของ พระองค์.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
พระ เยซู ได้ เตือน ดัง นี้: “คน ที่ สะสม ทรัพย์ สมบัติ ไว้ สําหรับ ตัว และ มิ ได้ มั่งมี จําเพาะ พระเจ้า ก็ เป็น เช่น นั้น แหละ.”—ลูกา 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
“ทรัพย์ สมบัติ จะ ไม่ เป็น ประโยชน์ ใน วัน พระ พิโรธ แต่ ความ ชอบธรรม จะ ช่วย ให้ พ้น จาก ความ ตาย.”—สุภาษิต 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
ภาษีสมบัติ
Thuế bất động sản.
24 ทรัพย์ สมบัติ เป็น มงกุฎ ของ คน มี ปัญญา
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
พระ เยซู เตือน เรื่อง การ สะสม ทรัพย์ สมบัติ
Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có
ไล่ล่าสมบัติโง่ๆ.
săn đuổi điều ngu ngốc huy hoàng.
เหมือน สมบัติ ที่ งดงาม
Dân Cha chọn và quý yêu.
10 คุณ นึก ออก ไหม ว่า สมบัติ ชิ้น ใด ของ คุณ ที่ คุณ ถือ ว่า เป็น สมบัติ พิเศษ?
10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không?
พระองค์ ทรง ทราบ ว่า ความ กระวนกระวาย เกี่ยว กับ การ ได้ สิ่ง จําเป็น ต่าง ๆ ใน ชีวิต รวม ทั้ง ความ ปรารถนา อย่าง แรง กล้า ที่ จะ ได้ ทรัพย์ สมบัติ และ ความ สนุกสนาน อาจ ทํา ให้ เรา เขว ไป จาก สิ่ง ที่ สําคัญ กว่า.
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
ความ อยาก ได้ ทรัพย์ สมบัติ จน เลย เถิด อาจ ทํา ให้ ความ ทรง จํา ของ พวก เขา เลือน ราง เกี่ยว กับ คํา แนะ นํา ใน คัมภีร์ ไบเบิล ที่ ว่า “ฝ่าย คน เหล่า นั้น ที่ อยาก เป็น คน มั่งมี ก็ ย่อม ตก ใน การ ทดลอง, และ ใน บ่วง แร้ว . . . และ ความ ทุกข์ เป็น อัน มาก จึง ทิ่ม แทง ตัว ของ เขา เอง ให้ ทะลุ.”—1 ติโมเธียว 6:9, 10.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
ความ พอ พระทัย ของ พระเจ้า เป็น สิ่ง ค้ํา ประกัน ที่ มี ค่า ยิ่ง กว่า ทรัพย์ สมบัติ ทั้ง มวล ของ โลก นี้ มาก นัก.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
อัครสาวก เปโตร บอก กับ เพื่อน ร่วม ความ เชื่อ ของ ท่าน ว่า พวก เขา จะ ได้ รับ “ทรัพย์ สมบัติ ที่ ไม่ เน่า เปื่อย ไม่ มี มลทิน และ ไม่ ร่วงโรย” ซึ่ง ถูก “เก็บ ไว้ ใน สวรรค์” สําหรับ พวก เขา.
Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời.
เมื่อ ทุก คน ข้าม ไป แล้ว พระ ยะโฮวา ให้ ยะโฮซูอะ บอก แก่ ชาย ผู้ ที่ แข็งแรง 12 คน ว่า: ‘จง ไป ยัง แม่น้ํา ตรง ที่ ซึ่ง พวก ปุโรหิต ยืน หาม หีบ แห่ง คํา สัญญา ไมตรี อยู่.
Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước.
(โยเอล 2:19; มัดธาย 11:8) ทรัพย์ เหล่า นี้ บาง อย่าง สามารถ เน่า เสีย หรือ “ถูก ตัว แมลง กัด กิน” ได้ แต่ ยาโกโบ กําลัง เน้น ถึง ความ ไร้ ค่า ของ ทรัพย์ สมบัติ ไม่ ใช่ การ ที่ มัน อาจ เสื่อม สลาย ได้.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
ม่าน บัง ตัว หีบ สัญญา ไมตรี แต่ อาจ เห็น ไม้ คาน หาม ที่ ยื่น ยาว ออก ไป แต่ ละ ด้าน จาก ช่อง ว่าง นั้น ได้.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
หญิง สาว หยิบ ช้อน จาน และ ถ้วย หลาย แบบ ที่ แกะ สลัก อย่าง งดงาม ออก มา จาก หีบ.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
พวก ปุโรหิต ผู้ หาม หีบ แห่ง คํา สัญญา ไมตรี ก็ ออก ไป อยู่ กลาง แม่น้ํา ที่ แห้ง แล้ว.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
ต่อไปเป็นเรื่องสุดท้าย ที่คนทั่วไปไม่รู้ นั่นคือ รูปวาดดูเดิลเป็นต้นกําเนิด ของสมบัติอันล้ําค่าทางวัฒนธรรม บางอย่าง
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
เมฆ มหัศจรรย์ เรือง แสง จ้า ลอย อยู่ เหนือ หีบ ศักดิ์สิทธิ์ และ อยู่ ระหว่าง คะรูบ ทั้ง สอง.
Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22).
หีบ นี้ ถูก เก็บ ไว้ ใน เต็นท์ หรือ พลับพลา ซึ่ง มี การ เคลื่อน ย้าย จาก ที่ หนึ่ง ไป ยัง อีก ที่ หนึ่ง ระหว่าง ช่วง ที่ ชาติ อิสราเอล เร่ร่อน อยู่ ใน ถิ่น ทุรกันดาร และ จาก นั้น ก็ เข้า สู่ แผ่นดิน ตาม คํา สัญญา.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
(อาฤธโม 4:18-20; 7:89) ดัง นั้น การ ขน ย้าย หีบ ศักดิ์สิทธิ์ นั้น จึง ไม่ ใช่ งาน ที่ จะ ดู เบา ได้.
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
ทรัพย์ สมบัติ ของ พระ เยซู รวม ถึง อะไร ด้วย?
Gia tài của Chúa Giê-su gồm những gì?
เรา อาจ กลาย เป็น เหมือน กับ ชาย ใน อุทาหรณ์ ได้ ไหม—ทํา งาน หนัก มาก เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า เรา จะ มี “ทรัพย์ สมบัติ มาก” แต่ ไม่ ได้ ทํา สิ่ง ที่ จําเป็น เพื่อ จะ หวัง ได้ ว่า จะ มี ชีวิต “หลาย ปี”?
Phải chăng chúng ta cũng giống như người giàu đó—làm việc siêng năng để bảo đảm là chúng ta có “nhiều của” nhưng không làm những điều cần thiết để có triển vọng sống “lâu năm”?
นี่ เป็น การ แสดง ความ รัก ใน ส่วน ของ เขา เพราะ นั่น หมาย ความ ว่า เรา จะ มี ที่ ถาวร ไว้ เก็บ สมบัติ ของ เรา และ มี ที่ ประจํา ที่ จะ กลับ บ้าน ตอน เย็น วัน อาทิตย์.
Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หีบสมบัติ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.