heyecanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heyecanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heyecanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ heyecanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heyecanlı
kích thíchverb noun Beni öpmüş olduğun için ne kadar heyecanlı olduğunu anlatan birkaç paragraf yaz. Viết một vài đoạn về việc cậu đã kích thích thế nào khi hôn tôi. |
Xem thêm ví dụ
Çok heyecanlıyım. Thật là thú vị! |
Tıpkı baban gibi bir öğrenci kadar heyecanlısın! Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh |
Burada olmaktan çok heyecanlıyım. Tôi thực sự xúc động khi ở đây. |
Dürüst olmalıyım, bu çok heyecanlı. Phải nói thật, hết sức thú vị. |
Ne kadar mutlu ve heyecanlı olduklarını görünce onlar gibi anlamlı bir hayata sahip olmak istedim.” Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”. |
Beyler, heyecanlı bir yarış olacak. Thưa quý ông, sẽ rất thú vị đây. |
Çok heyecanlı bu. Thú vị thật đấy. |
İngiltere’ye vardığımız gece yatmaya gittiğimizde heyecanlıydık ve beyazların biz Afrikalılara nasıl böylesine misafirperverlik gösterdiği konusunda konuşmaya devam ettik. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Ne denli heyecanlı, mutlu bir zaman geçirmişlerdi! Hai Đấng ấy đã có những thời hạnh phúc, vui thú biết bao! |
Bugünkü Oyunlar sebebiyle heyecanlı mısın? Phấn khích với trò chơi này chứ? |
Eminim bu konuda çok heyecanlıdır. Và tôi tin ông ấy sẽ háo hức vì chuyện đó lắm. |
Özgürlüğümü kazandığımdan ötürü çok heyecanlıydım ve bunu, vaaz ederek olabildiğince iyi değerlendirmeyi amaçlıyordum. Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình. |
Cathy’nin basit olsa da heyecanlı bir hayatı var. Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng. |
Ortaya attığımız ve yaratmak için inanılmaz çok çalıştığımız şeyi bugün sunacağımdan dolayı gerçekten heyecanlıyım. Tới hôm nay, tôi rất hứng khởi để giới thiệu điều chúng tôi đã phát kiến và đang miệt mài làm việc để tạo ra. |
Son geliştirdiğimiz teknolojiyi sizlere anlatmak için çok heyecanlıyım. Tôi rất phấn khích khi nói về công nghệ mới nhất chúng tôi phát triển. |
Sesiniz telefonda daha heyecanlı çıkıyordu. Giọng chị nghe còn xúc động hơn trong điện thoại. |
Çok heyecanlılar. Tụi nó rất vui mừng. |
Seçtiğim eğlence, belki birkaç saat süren fakat uzun süreli acılara yol açabilecek bir tür heyecanlı “eğlence” mi? Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không? |
Annem ve babam her şeyin bizim için ilginç, heyecanlı ve eğlenceli olmasını sağlardı. Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ! |
Seninki kadar heyecanlı değildi. Không thú vị như mẹ. |
Tüm katılanlar öyle heyecanlıydılar ki, her biri onu şahsen geleneksel şekilde selâmlamak istiyordu. Tất cả cử tọa rất phấn khởi và muốn trực tiếp đến chào anh theo cách nhiệt tình của người Georgia. |
Böyle bir dinleyici kitlesiyle karşılaştığımız için çok heyecanlıydık, dersi hazırlamayı henüz bitirmediğimiz için birazcık da dehşete kapılmıştık. Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học. |
Çok heyecanlı! Thật hào hứng! |
Daha heyecanlı, mutlu ve kendilerine güvenliydiler, çünkü koçları onlarla sesli iletişim kurabiliyordu. Họ trở nên hào hứng hơn, vui vẻ hơn và tự tin hơn vì huấn luyện viên có thể giao tiếp bằng lời nói với họ. |
Heyecanlı, değil mi? Điều đó không thú vị sao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heyecanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.