heter trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heter trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heter trong Tiếng Thụy Điển.
Từ heter trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heter
tôi
|
Xem thêm ví dụ
Hon heter Taka. Tên cô ấy là Taka. |
Jag heter Jacob. Tên tôi là Jacob. |
För bästa precision väljs filter efter vilket objekt som studeras: U-V-filter används för heta objekt, B-V för medelvarma objekt och R-I för kallare objekt. Để chính xác, cặp thích hợp của các bộ lọc được lựa chọn tuỳ thuộc vào nhiệt độ màu của vật thể: B-V là dành cho các thiên thể tầm trung, U-V cho các thiên thể nóng hơn, và R-I cho những thiên thể lạnh hơn. |
I en bok om afrikansk religion heter det till exempel: ”Tron på ond magi, trolldom och häxeri och farorna med detta är djupt rotad i afrikanskt liv. ... Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Han kände Amarantas fingrar som likt heta och ivriga små maskar letade sig ned över hans mage. Cậu cảm thấy những ngón tay của Amaranta, giống như những con tằm, nóng ran và khao khát, đang lần tìm bụng mình. |
Vad ska den heta? Annie, cháu định đặt tên nó là gì? |
Heter Floyd Henson. Tên là Floyd Hansen. |
Syster Harriet lärde oss vad de olika kroppsdelarna heter. Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể. |
Tävlingen heter ”Imam Muda” (ung imam) och spelas in i Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
62 Och jag skall sända arättfärdighet ned från himlen, och bsanning skall jag bringa fram ur cjorden för att bära dvittnesbörd om min Enfödde, om hans euppståndelse från de döda, ja, och även om alla människors uppståndelse. Och jag skall låta rättfärdighet och sanning svepa över jorden så som en flod för att fsamla mina utvalda från jordens fyra hörn till en plats som jag skall bereda, en helig stad, så att mitt folk kan spänna bältet om höfterna och se fram emot tiden för min ankomst, ty där skall mitt tabernakel vara, och den skall heta Sion, ett gNya Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
15 Om du träffar någon som tillhör en icke-kristen religion och du känner dig dåligt rustad för att på en gång vittna för denne, utnyttja då i stället tillfället att bara bekanta dig med honom, lämna en traktat, tala om vad du heter och fråga vad han heter. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Nej, den ska heta Timmy. Không, nó sẽ tên là Timmy. |
Den heter " Orörlig och lydig ". Đó là bài " Bất động đậy và ngoan ngoãn nha. " |
Jag heter Big Al. Tôi là Al Bự. |
Jag kan gå snabbare och känner mig tryggare om jag har Dante med mig – det är så han heter. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
Hur vet han vad jag heter? Làm sao ảnh đoán được tên tôi? |
Och du heter Harry Tên chú là Harry |
En kvinna som heter Megan säger: ”När vi bråkar eller inte kommer överens är det väldigt skönt att det inte finns på kartan att någon av oss skulle lämna den andre.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Vad heter du? Tên cậu là gì? |
Jag heter Erik Stifler. À này, tên tôi là Erik Stifler. |
Vad heter du? Tên cô là zì? |
”År 2020 kommer det att finnas omkring 30 miljoner fler män än kvinnor i giftasvuxen ålder”, heter det i tidningen, och denna snedfördelning kommer att ”påverka stabiliteten i samhället”. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
Harbulär-batterier heter det. Họ gọi nó là pin Harbulary. |
En tjej som heter Carla säger: ”Om du hänger ihop med sådana som ger efter för påtryckningarna eller som gillar uppmärksamheten, kommer du att utsättas för samma sak.” (1 Korinthierna 15:33) Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
En ung man som heter Jayson berättar: ”I min familj var lördagsförmiddagarna alltid avsatta för tjänst på fältet. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heter trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.