herbergi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbergi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbergi trong Tiếng Iceland.

Từ herbergi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phòng, buồng, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbergi

phòng

noun

Einu sinni gistum við í herbergi uppi á lofti en þar var ekki hitað upp á veturna.
Một lần, chúng tôi ở một phòng trên lầu, vào mùa đông phòng này rất lạnh.

buồng

noun

Jes 26:20 – Hvað virðast hin spádómlegu „herbergi“ fyrirmynda?
Ês 26:20—Điều gì dường như liên quan đến những “buồng” được tiên tri?

phòng

verb noun

Einu sinni gistum við í herbergi uppi á lofti en þar var ekki hitað upp á veturna.
Một lần, chúng tôi ở một phòng trên lầu, vào mùa đông phòng này rất lạnh.

Xem thêm ví dụ

Enn, auðvitað, þorði ég aldrei að yfirgefa herbergi fyrir augnablik, því að ég var ekki viss þegar hann gæti komið, og billet var svo góður, og hentar mér svo vel, að ég myndi ekki hætta að tap af því.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Frá þar sem ég sat ég gæti séð Jeeves í dining- herbergi, leggja morgunmat- table.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
Um 25 bræður sóttu skólann, sumir þurftu að ferðast hundruð kílómetra til að hljóta þau forréttindi að læra fagnaðarerindið í herbergi sem aðeins var 3,30 x 4,20 metrar að stærð.
Khoảng 25 anh em trong Giáo Hội tham dự, một số đã đi hằng trăm dặm để có được đặc ân học phúc âm trong một căn phòng nhỏ hơn 3,35 mét bề ngang và 4,27 mét bề dài.
Það var alveg hreint, og þá í huga að dyrum herbergi hans höfðu verið opin þegar hann kom niður úr rannsókn hans og þar af leiðandi hann hefði ekki snert festingunni yfirleitt.
Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả.
Herbergi hans, rétt pláss fyrir manneskju, Aðeins nokkuð of lítill, lagðist hljóðlega á milli fjögurra vel þekkt veggjum.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Þar leigði Samverjinn herbergi fyrir manninn og hugsaði vel um hann.
Tại đây, người Sa-ma-ri thuê một chỗ cho người bị nạn ở và ông săn sóc người này.
Hún hafði aldrei séð herbergi á öllum eins og það og þótti forvitinn og myrkur.
Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm.
" Gregor, " faðir hans sagði nú frá nærliggjandi herbergi á vinstri, " Mr Manager hefur komið og er að spyrja hvers vegna þú hefur ekki skilið eftir fyrstu lest.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Ljósið sem streymdi inn í það herbergi var skært og var reyndar enn skærara vegna kristalljósakrónunnar sem endurkastaði ljósinu í öllum regnbogans litum frá sínum mörgu slípuðu flötum.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Ég kom sjálfum mér smá, fann ég að það voru sumir menn í herbergi, sitjandi umferð borð, drekka og tala, og ég hugsaði áður en ég gerði mikið stefna, myndi ég bara sjá hvað þeir voru að gera, sérstaklega eins og ég heyrði þá segja eitthvað um Quakers.
Tôi đến bản thân mình một chút, tôi thấy rằng đã có một số người đàn ông trong phòng, ngồi vòng bảng, uống và nói chuyện, và tôi suy nghĩ, trước khi tôi thực hiện nhiều tập hợp, tôi chỉ muốn xem những gì họ đã tăng, đặc biệt là khi tôi nghe họ nói điều gì đó về Quakers.
Í kanverskum hofum voru herbergi sem ætluð voru til kynlífsathafna, en í Móselögunum var tekið fram að óhrein manneskja mætti ekki einu sinni koma inn í musterið.
Trong khi đền thờ của người Ca-na-an có các phòng dành riêng cho hoạt động tính dục, Luật Pháp Môi-se quy định rằng những người trong tình trạng ô uế thậm chí không được vào đền thờ.
Húsnæðið í þessum indíánaþorpum var venjulega pínulítið gluggalaust herbergi með rúmi og þar með var allt upptalið.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
Herbergi Gregor er enn frátekinn fyrir hana.
Gregor của phòng vẫn dành cho cô ấy.
Hann og aðal aðstoðarmenn hans komu inn í stórt herbergi þar sem stikuforsetinn hafði safnað biskupum og nokkrum fulltrúum annarra trúfélaga saman.
Ông và các phụ tá giám đốc của ông đến căn phòng lớn là nơi vị chủ tịch giáo khu đã tụ họp các giám trợ lại và thậm chí còn có cả một số giáo sĩ thuộc các tôn giáo khác tại địa phương nữa.
Hann þrýsta á og á, þar til við dyrnar að herbergi miðju heiðursmaður stimplað hátt með fótinn og þannig færðu föður til kyrrstöðu.
Ông nhấn và về, cho đến khi cửa phòng người đàn ông trung đóng dấu to bằng chân của mình và do đó đã đưa cha đến bế tắc.
Ūađ eru mörg herbergi og margar leiđir.
Có nhiều phòng và nhiều lối đi quá.
Á sama tíma í næsta herbergi að það var orðið mjög rólegur.
Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh.
Hann skrifaði í dagbók sína: „Mitt í táraflóði mínu út af þjáningum móður minnar og áhyggjum af því að þurfa að framkvæma helgiathöfn sem ég hafði aldrei áður framkvæmt, fór ég í annað herbergi þar sem ég grét og baðst fyrir.“
Ông viết trong nhật ký của mình: “Tôi đã khóc vì thấy mẹ tôi đau đớn và vì tôi có nhiệm vụ ban phước cho bà, đó là một việc mà tôi chưa bao giờ làm, tôi đã đi vào một căn phòng khác, nơi đó tôi đã khóc và cầu nguyện.”
Þegar við komum þangað fann ég tvö herbergi og leigði þau.
Khi đến nơi, tôi tìm hai phòng để thuê.
Í fyrstu hélt hann hélt að það væri sorg sína yfir ástand herbergi hans, sem haldið honum að borða, en hann varð mjög fljótlega sætti til breytinga í herbergi hans.
Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình.
Eins og til að æfa þinn, ef heiðursmaður gengur inn herbergi mitt lykta of iodoform, með svartur merki nítrat af silfri á hægri vísifingri hans og bunga á hægri hlið hans toppur- hatt til að sýna þar sem hann hefur skilst hlustunarpípa hans, skal ég vera sljór, reyndar ef ég dæma hann ekki að vera virkur þátttakandi í læknastéttarinnar. "
Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. "
Og svo hún skildi ekki láta sig vera dissuaded frá ákvörðun hennar móður hennar, sem í þetta herbergi virtist óviss um sig í hreinn æsingi sínum og brátt lét kyrrt, hjálpa systur hans með allri orku sinni til að fá kommóða út úr herberginu.
Và vì vậy cô đã không để cho mình được thuyết phục từ quyết định của mình bởi mẹ cô, những người trong căn phòng này dường như không chắc chắn của mình trong kích động tuyệt đối của mình và sớm giữ im lặng, giúp em gái của mình với tất cả năng lượng của mình để có được ngực của ngăn kéo ra khỏi phòng.
Tveir eða þrír sinnum hún missti leið sína með því að snúa niður rangt ganginn og var skylt að ramble upp og niður þangað til hún fann rétta en um síðir að hún náð eigin hæð hana aftur, þótt hún væri sumir fjarlægð frá eigin herbergi sínu og vissi ekki nákvæmlega hvar hún var.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Ég hringdi bjöllunni og var sýnt upp á herbergi, sem hafði áður verið í minn hluta eiga.
Tôi rung chuông và được hiển thị lên đến căn phòng mà trước đây đã được một phần của tôi riêng.
Var hann virkilega fús til að láta hlýja herbergi, þægilega innréttaðar með stykki sem hann hafði erfði, vera breytt í Cavern þar sem hann mundi að sjálfsögðu, þá fær um að skríða um í allar áttir án þess truflun, en á sama tíma með fljótur og heill að gleyma manna hans fortíð eins og heilbrigður?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbergi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.