hér trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hér trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hér trong Tiếng Iceland.

Từ hér trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tại đây, ở đây, đây, nơi đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hér

tại đây

adverb

Við verðum að stöðva bíílinn hér áður en hann fer í gegnum hliðið.
Chúng ta cần đỗ xe tại đây trước khi chúng tiến vào cổng.

ở đây

noun

Meðan þær eru hér megum við ekki fara.
Chừng nào họ còn ở đây, ta phải ở đây.

đây

noun

Hér er lykillinn minn.
Chìa khóa của tôi đây.

nơi đây

noun

Hann kallar þig og mig til þjónustu sinnar hér á jörðu.
Ngài kêu gọi các anh chị em và tôi phục vụ Ngài ở nơi đây trên thế gian.

Xem thêm ví dụ

Sjálfgefið er í KDE að tákn séu valin og virkjuð með einum smell með vinstri músatatakkanum svipað og tenglar í vöfrum. Ef þú vilt frekar velja táknin með einum smell og virkja þau með því að tvísmella þá skaltu haka við hér. Ef þú krossar við hér þá eru tákn valin með einum smell með vinstri músartakkanum og gerð virk með tvísmelli
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Trúboðahjónin, sem minnst var á hér að ofan, hafa fundið fullnægjandi svör við þessum spurningum og þú getur það líka.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
10 Hér er Jerúsalem ávörpuð eins og hún búi í tjöldum líkt og Sara gerði.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Það sem þið ákveðið að gera hér og nú hefur ómælt gildi.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Líf og lífsstefna Jesú hér á jörð varpar ljósi á heilagan leyndardóm þessarar guðrækni.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Hvađ verđum viđ hér lengi?
Chúng ta sẽ ở đây bao lâu?
Ūú ert hér.
Em ở đây!
Live hér á himnum, og getur að líta á hana, en Romeo getur ekki. -- Fleiri gildi,
Ở đây sống trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
Bara ef Charles væri hér...
Charles cũng sẽ vậy thôi.
Eftir að ljósin slokkna spila sjúkraliðarnir á spil hér.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
' Prentvænn hamur ' Ef það er hakað við hér verður HTML skjalið prentað út í svart hvítu og öllum lituðum bakgrunni umbreytt í hvítt. Útprentunin mun þá taka styttri tíma og nota minna blek eða tóner. Sé ekki hakað við hér verður skjalið prentað út í fullum gæðum eins og það er í forritinu sem þú sérð það í. Útprentanir í þessum gæðum geta orðið heilsíður í fullum litum (eða gráskölum ef þú ert með svarthvítan prentara). Útprentunin mun líklega taka lengri tíma og mun sannarlega nota meiri blek eða tóner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Bókin Innsýn í Ritningarnar, 2. bindi, bls. 1118, bendir á að gríska orðið paraʹdosis, sem Páll notaði og þýtt er „kenning“ hér, merki það sem „miðlað er munnlega eða skriflega.“
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
" Hér " sagði hann.
" Ở đây, " ông nói.
Þess má geta að bræður Tanner og Durrant eru báðir að þjóna sem trúboðsforsetar og geta þar af leiðandi ekki verið hér með okkur í Ráðstefnuhöllinni.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
1 Eins og þú sjálfsagt veist býr fjöldi hindúa í ýmsum löndum, einnig hér á landi.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Hér getur þú gefið upp frekari slóðir að leiðbeiningum. Til að bæta slóð við, smelltu á Bæta við... hnappinn og veldu möppuna sem inniheldur leiðbeiningarnar sem leita á í. Þú getur fjarlægt möppur með því að smella á Eyða hnappinn
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Biblían lætur ósagt hvort hér sé átt við stuðning engla, lofsteinaregn sem vitringar Sísera hafa túlkað sem ógæfumerki eða kannski stjörnuspár sem Sísera lét gera en rættust ekki.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Þeir þjást af fæðuofnæmi eins og Emily sem minnst var á hér að ofan.
Cũng như chị Emily được đề cập ở trên, họ bị dị ứng thực phẩm.
" Hér eru tvær buffla, " sagði Rachel.
Dưới đây là hai con trâu ", Rachel nói.
Hann er aldrei séð lítið wench hér áður, er " hann er boginn á findin ́út allt um þér.
Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi.
Eitthvađ virđist vera skrifađ hér á tungumáli Hálandadverga.
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn vùng cao nguyên.
Hvers vegna er erfitt að skilgreina merkingu hebreska orðsins sem hér er til umræðu og hvernig má einnig þýða það?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
HVAÐA samskiptaleiðir á listanum hér að neðan hefur þú notað undanfarinn mánuð?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
Smelltu hér til að byrja á æfingum þar sem prósentugildinu er sleppt
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
Hvernig ætli borgarbúum hafi liðið að búa hér öll þessi ár án múra kringum borgina sína?
Theo em nghĩ, thì người dân đã có cảm tưởng gì trong suốt các năm ấy sống không có tường bao quanh thành?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hér trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.