her işi yolunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ her işi yolunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ her işi yolunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ her işi yolunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tính chính xác, tính đúng đắn, [tính, độ] chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ her işi yolunda
tính chính xác(exactitude) |
tính đúng đắn(exactitude) |
[tính(exactitude) |
độ] chính xác(exactitude) |
Xem thêm ví dụ
İsa her işinde Tanrı’nın yolunu izledi. Chúa Giê-su luôn luôn hành động theo cách của Đức Chúa Trời. |
Elbette işler her zaman yolunda gitmedi. Dĩ nhiên, đường đời không phải lúc nào cũng bằng phẳng cả. |
Her şey yolunda, iyi işti. Xong hết rồi, làm tốt lắm. |
Eğer her hizmet çağrımıza Tanrı’ya hizmet etme ve insanlara imanla ve alçakgönüllülükle yardım etme fırsatları olarak yaklaşırsak, her hizmet işi öğrencilik yolunda atılan bir adım olacaktır. Nếu chúng ta coi các chức vụ kêu gọi của mình là cơ hội phục vụ Thượng Đế và phục sự người khác với đức tin và lòng khiêm nhường, thì mọi hành động phục vụ sẽ là một bước trong con đường trở thành môn đồ. |
Yaklaşık 400 yıl sonra Yehova Kendisi hakkında şöyle dedi: “O kayadır, işleri kusursuzdur, çünkü her yolu adalettir. Khoảng 400 năm sau, Đức Giê-hô-va nói về chính mình: “Ngài là Vầng Đá, công việc ngài thật hoàn hảo, đường lối ngài thảy đều công bằng. |
Mukaddes ruhu onlara Tanrısal iradeyi yapmak ve ‘her iyi işte semere vermek’ üzere yol gösterir. Thánh linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn họ làm theo ý muốn Ngài và “nẩy ra đủ các việc lành”. |
Tam tersine Tanrı hakkında şöyle der: “O kayadır, işleri kusursuzdur, çünkü her yolu adalettir. Trái lại, Kinh Thánh nói về Ngài: “Công-việc của Hòn-Đá là trọn-vẹn; vì các đường-lối Ngài là công-bình. |
“O kayadır, işleri kusursuzdur, çünkü her yolu adalettir. “Ngài là Vầng Đá, công việc ngài thật hoàn hảo, đường lối ngài thảy đều công bằng. |
Bu, Bob ve ben de dâhil birçoğumuzun muhtemelen her gün karşılaştığımız iş hayatı sorunlarını çözme yolumuz. Đó là cách mà Bon -- và có lẽ nhiều người trong chúng ta, gồm cả tôi -- xử lí hầu hết rắc rối kinh doanh chúng ta đối mặt mỗi ngày. |
14:6, 7) Bu nedenle Gökteki Krallığı vaaz etme işimizin kalitesini artırmak için her zaman yollar aramalıyız. Vì lý do này, chúng ta nên luôn luôn tìm cách trau giồi khả năng rao giảng về Nước Trời. |
(Efesoslular 5:1) Aslında, Tanrı yoluna bağlılığımız, yaptığımız her işte O’nu memnun etmek istememize neden olur. —I. Korintoslular 10:31. (Ê-phê-sô 5:1) Thật vậy, sự tin kính thúc đẩy chúng ta muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời trong mọi việc mình làm.—1 Cô-rinh-tô 10:31. |
Sizin için kıçımı yırtıp sekiz işte birden çalışıp, yemekleri yapıp her şeyin yolunda gitmesi için uğraşmak! Làm việc chăm chỉ vì em, làm tới 8 công việc, nấu bữa ăn, để mọi thứ diễn ra trôi chảy. |
Yaptıkları her işte Tanrı’nın Sözünün ve mukaddes ruhunun kendilerine yol göstermesini dilerler. Họ tìm kiếm sự hướng dẫn từ Lời Đức Chúa Trời và thánh linh Ngài trong mọi hoạt động. |
Çobanların her koyunu daha iyi tanıyabilmesinin bir yolu, duyuru işinde onlarla birlikte çalışmalarıdır. (Phi-líp 2:4) Một cách để người chăn biết rõ mỗi chiên là đi rao giảng với họ. |
İlginçtir ki; ülkeniz başkalarının işine karışmayı daima haklı çıkarmanın yolunu her zaman bulmuştur. Thật thú vị là đất nước của anh luôn tìm ra cách để bào chữa cho việc can thiệp vào nội bộ người khác. |
Ama şu anda Standart' dayız, her şey yolunda yani...... çünkü hepimiz buradayız, yerleştik falan işte Nhưng, ta ở tại Tiêu Chuẩn, nên nó sẽ ổn thôi. vì ta vào chung với nhau và chúng ta ở đây |
Araç kullanırken birden fazla iş yapmak her ne kadar avantajlı gibi görünse de felakete yol açabilir. Làm nhiều việc trong lúc lái xe có vẻ tiết kiệm được thời gian, nhưng có thể gây ra hậu quả thảm khốc. |
Düşünün ki her gün evden işe, işten eve onlarca kilometre yolu bu tür yollarda gidiyorsunuz, böyle bir aracı kullanarak, yakınlarda servis istasyonu veya yol yardımı olmadan. Hãy tưởng tượng nếu hành trình mỗi ngày của bạn là 10km trên những con đường như thế này, lái loại phương tiện kiểu này, mà không có bất cứ ga dịch vụ hay hỗ trợ sửa chữa nào ở gần. |
“Rab yolunda emeğinizin boşuna olmadığını bilerek, her zaman Rabbin işiyle meşgul, kararlı ve sarsılmaz olun” (1. Korintoslular 15:58). “Hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu”.—1 Cô-rinh-tô 15:58. |
Bunun önemli bir yolu, duyuru işinde bize önderlik edenlere her zaman güvenmektir. Yehova ve İsa bu biraderlere güveniyor, dolayısıyla biz de güvenmeliyiz. Một cách quan trọng là luôn tin cậy những người được Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su bổ nhiệm dẫn đầu công việc rao giảng. |
12 Ve onların bilgece bir amaç için korunup saklandığını söylemekle yetineceğim; bu amacı ise Tanrı biliyor; çünkü O, yaptığı her işte bilgelikle öğüt verir ve O’nun yolları doğrudur; ve O’nun izlediği yol sonsuz bir yuvarlaktır. 12 Và cha chỉ cần nói rằng, các vật đó cần phải được bảo tồn cho một mục đích thông sáng là đủ rồi, và mục đích ấy được Thượng Đế biết tới; vì Ngài từng dùng sự thông sáng mà akhuyên dạy về tất cả các công việc của Ngài, và lối đi của Ngài ngay thẳng, và lộ trình của Ngài là bmột vòng tròn vĩnh cửu. |
7 Bu nedenle bütün güzel işlere bu yolla sahip oldu, evet, saf altınını bile hapishanede arıttırdı; ve ince ustalık isteyen her türlü işi hapishanede yaptırdı. 7 Vậy nên hắn thu được tất cả các công trình tuyệt xảo, phải, ngay cả vàng ròng hắn cũng bắt nhà tù phải gạn lọc lại cho tinh khiết hơn, và hắn còn sai làm đủ mọi vật quý giá khác trong nhà tù. |
Her zaman Yehova’ya dua yoluyla yaklaşmalıyız ve bizi ruhen etkileyecek herhangi bir işe girişmeden önce onun rehberliğine başvurmalıyız. Chúng ta nên luôn đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện và tìm kiếm sự hướng dẫn của Ngài trước khi làm bất cứ điều gì sẽ ảnh hưởng chúng ta về mặt thiêng liêng. |
(Tesniye 17:19, 20; Vahiy 1:3) Mukaddes Kitabı okuyup inceleme sonucu kazandığımız bilgiyi uyguladığımızda yaşamımızda Tanrı’nın ruhunun desteğini daha çok görürüz. Bu da yaptığımız her işte ruhun meyvelerini daha bol göstermemize yol açar.—Galatyalılar 5:22, 23. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:19, 20; Khải-huyền 1:3) Khi áp dụng tri thức nhận được qua việc đọc và học hỏi Kinh Thánh, chúng ta được thánh linh Đức Chúa Trời tràn đầy trong đời sống mình, sinh nhiều bông trái trong mọi việc làm.—Ga-la-ti 5:22, 23. |
Mümkün olan her yerde, insanların işimiz hakkında bilgi sahibi olmasına yardım etmek üzere tüm fırsatları ve yolları kullanıyoruz. Tại bất cứ nơi nào có thể làm được và bằng mọi phương tiện, chúng ta giúp người khác hiểu rõ hơn về công việc của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ her işi yolunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.