her halükarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ her halükarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ her halükarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ her halükarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dù sao, bất chấp, dầu sao, tuỳ tiện, dù đến đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ her halükarda
dù sao(anyhow) |
bất chấp(regardless) |
dầu sao
|
tuỳ tiện(anyhow) |
dù đến đâu(however) |
Xem thêm ví dụ
Her halükarda, bu son olay tüm planı bozdu. Hành động liều lĩnh đó đã phá hủy toàn bộ kế hoạch. |
Her halükarda beni bir gazeteci olarak tutmamalısın. Ý tôi là, anh không nên giữ tôi lại làm phóng viên. |
" Eh, her halükarda, hiçbir iş var: gidin ve take away! ́ " Vâng, nó đã không có kinh doanh ở đó, ở mức nào: đi và mang nó đi! " |
" Şimdi, her halükarda, bir şey öğrenmek olacaktır. " " Bây giờ, ở mức nào, chúng ta sẽ học được điều gì. " |
Eğer Brian, NZT'yi her halükarda alacaksa onu aldığı her an dünyadaki en zeki kişi olacak. Nếu Brian vẫn dùng NZT dù bất cứ giá nào, mỗi lần như vậy, cơ bản anh ấy trở thành người thông minh nhất thế giới. |
Her halükarda bir seçim yapmış oluyorsun. Hoặc là cậu đưa ra lựa chọn. |
Çünkü sizi beğenen insanlar, sizi her halükarda beğenecek ve beğenmeyen önemsiz insanlar, yani, onlar sadece sizin yararınıza olacak. Vì những người ưa thích bạn đằng nào cũng ưa thích bạn, và những người không ưa thích bạn, cũng chẳng giúp bạn có thêm lợi thế. |
́Eh, ben her halükarda gitmek olmayacaktır ́ dedi " Vâng, tôi sẽ không đi, ở mức nào " |
Yaşlı tanrılardan olma melez... her halükarda yirmi yaşına ulaşmalı. Và á thần con vị thần đứng đầu... sẽ lên 20 tuổi đối diện với tất cả. |
Bizi her halükarda öldürebilir. Tại sao ta không gọi cho những người khác? |
Cevap her halükarda hayırdı. Đáp án, thu thập được, là không. |
Her halükarda katil cesedi taşımak için bir şey kullanmış. Dù cách nào, kẻ sát nhân phải dùng đến thứ gì đó để di chuyển cái xác. |
Her halükarda yakında cevabına ihtiyacım olacak. Tôi cần sớm có câu trả lời. |
Her halükarda aileme bakmak zorundayım. Nói cách khác, anh phải chăm sóc gia đình của chúng ta. |
Her halükarda o kendi hayatını yaşıyor ben de kendiminkini. Trong cả hai trường hợp, bố đã có cuộc sống của mình, con thì có của con. |
Her halükarda sizi vuracağız. Dù sao thì chúng tôi vẫn sẽ bắn. |
Her halükarda cehenneme gideceksin. Dù sao thì cũng xuống địa ngục thôi. |
Her halükarda bizi öldürecek. Hắn sẽ thanh toán chúng ta ngay. |
Yani her halükarda işim bitmiş. Thôi, mặc xác nó. |
Her halükarda cehenneme gideceksin Dù sao thì cũng xuống địa ngục thôi |
Şimdi, çok acele bazı bir kaç soruya cevap vermek lütfen yani, hiç gereklik yok her halükarda... Bây giờ, làm ơn xin hãy trả lời ngắn gọn vài câu hỏi, để cho không không có cách thức gì... |
Her halükarda, bir daha hiçbir şeyin eskisi gibi olmayacağını bilirsiniz. Dù sao đi nữa, bạn biết mọi chuyện sẽ không còn như xưa. |
Ama kimse onun demek istediğine inanmaz her halükarda Nhưng dù sao thì cũng chẳng ai tin anh ta thật lòng nói vậy đâu. |
Her halükarda, biri bedel ödeyecek. Trong trường hơp nào, thì sẽ có người bị trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ her halükarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.