hep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là luôn luôn, tất cả, luôn, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hep

luôn luôn

adverb (Her an.)

Fakat hep güler yüzle, azimle çalışıyorlar, inanılmaz bu.
Nhưng luôn luôn nở nụ cười, luôn luôn đồng cảm, thật không thể tin được.

tất cả

pronoun

Hep ya da hiç.
Tất cả hoặc không gì cả.

luôn

adverb

O hep haklı olduğunu düşünür.
Anh ta luôn nghĩ rằng mình đúng.

mãi mãi

adverb

Bir kez kalbinizin eşi oldu mu, hep öyle kalır derim ben.
Một khi là một người vợ trong tim ông, mãi mãi sẽ là một người vợ.

Xem thêm ví dụ

Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Bir şeyi ne zaman ve nerede önemseyeceğimize karar verme lüksüne sahip değiliz hepimiz.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
Hepimizin şu veya bu şekilde engelleri var.
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
“Ey kardeşler, imanınızın bu denenmiş niteliğinin tahammül meydana getirdiğini zaten bildiğinizden, çeşitli denemelerle karşılaştığınız zaman bunu hep sevinç sayın.”—YAKUB 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Davet edildiğimde hep giderim.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
Böyle şeylere hep beraber geldiğinizi sanıyordum.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Hepimize olduğu gibi ona da olacak.
Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta.
Hepiniz aynısınız!
Các người giống nhau cả.
Hepiniz silahlarınızı teslim edin.
Tất cả giao nộp vũ khí.
Hayatımda başarı ya da tanınmışlık gibi şeyleri elde etmek istediğimde hep benden kaçtılar.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
Bir gün yeryüzünde yaşayan herkes, hepimizin Babası olan gerçek Tanrı’ya birlik içinde tapınan kardeşlerimiz olacak.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Hepiniz Wikipedia'yı biliyorsunuz, dünyadaki en büyük ansiklopedi.
Các bạn đều biết WIkipedia, từ điển wiki lớn nhất thế giới.
Ama şimdi geriye kalan değer verdiğim herkes hepimiz onun namlusunun ucundayız.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
Ne yani, hepinizin mi?
Cả ba cậu ấy hả?
Ufak tefek atışmalarımız oldu, fakat ben sizi hep sevdim.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Ve sonuç, sadece benim ailem gibi aileler için değil ayrıca, gerçekten, günün sonunda, hepimiz için bir kabus.
Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa.
Hepimiz görmek istediğimizi görürüz.
Ừ thì, ta đều thấy những gì muốn thấy.
Hepiniz beni takip ederken yeterince mücedele ettiniz.
Cho dù không có thịt ăn hằng ngày.
Şu halde, hepimiz koşmayı sürdürelim ve yaşam koşusunda pes etmeyelim!
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
Aynı zamanda bu gibi makaleler, bazı kardeşlerimizin çektiklerini hepimizin daha iyi anlamasına yardım ediyor.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
22 Hepimiz, Tanrı’nın kanla ilgili görüşünü takdir etmeli ve kararlılıkla tutmalıyız.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
İlham verici tavsiyeleriniz için hepinize teşekkürler.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Ebeveynler hep böyledir.
Cậu biết là các bậc cha mẹ là như thế mà.
Hepimiz öyle.
Cũng như chúng ta vậy.
Gösterdiğim bu sabırlı tutumun yararını hep görmüşümdür.
Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.