hep birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hep birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hep birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hep birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoàn toàn, hẳn, quá, ngỏm, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hep birlikte
hoàn toàn(altogether) |
hẳn
|
quá
|
ngỏm
|
toàn thể(altogether) |
Xem thêm ví dụ
Hepimiz birlikteyiz sanmıştım. Anh tưởng mình sẽ làm chuyện này cùng nhau. |
Bir Alman yorumcu, burada kullanılan Yunanca sözcüklerin “aslında bir ziyafette hep birlikte içki içmeye uygulandı”ğını açıkladı. Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
Hep birlikte cehenneme yollanıyoruz. Cả hai ta đều được đưa tới địa ngục cùng nhau. |
4 Bir cemaatte ihtiyar ve hizmet-yardımcılarının tümü bir ay hep birlikte öncü yardımcılığı yaptılar. 4 Trong một hội-thánh, tất cả các trưởng lão và tôi tớ chức vụ đều làm khai thác phụ trợ trong cùng một tháng. |
Peki aya tapanları, yamyamları ve devleri, hep birlikte tek bir orduda nasıl topladığımı biliyor musun? Vậy ngươi biết ta làm cách nào để khiến những kẻ thờ mặt trăng và đám ăn thịt người cùng người khổng lồ cùng nhau tiến quân không? |
Dua edin hep birlikte. Cầu Nước Chúa trên cao đến thật mau! |
Bu kalabalıkla baş edemeyen garsonlar hep birlikte işi bıraktı. Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc. |
Haydi kızlar, hep birlikte söyleyeceğiz. Coi nào, các cô, chúng ta cùng hát. |
Karanlıkta hep birlikte uyuyacaktık. Ngủ trong bóng tối. |
Hep birlikte dalarak avlarını şaşırtırlar Chúng đồng loạt lao xuống nước để áp đảo con mồi. |
Yoksa Baba ile Oğul hep, birlikte mi var oldular? Hoặc Cha và Con cùng tồn tại trong một bản thể? |
Bence hep birlikte burayı hak etmeliyiz. Tôi nghĩ ta phải giành lại nó. |
Hep birlikte yapıyoruz. Cám ơn sự ủng hộ của mọi người. |
Hep birlikte karşı koymalıyız. Chúng ta phải cùng hợp lực với nhau. |
Bu yüzden gelecekteki ''sen,'' aşkına, haydi hep birlikte gelecekteki ''biz''i güçlendirelim. Vậy để được một "cái tôi tương lai," chúng ta hãy cùng nhau làm mạnh mẽ lên "cái chúng ta tương lai." |
Hep birlikte olacağız sanardım. Tôi từng nghĩ cuối cùng chúng tôi cũng bên nhau. |
Onlar hep birlikte İyi Çobanın tek sürüsünü oluştururlar. Họ cùng nhau hợp thành một bầy chiên duy-nhất của đấng Chăn chiên Hiền-lành. |
Hep birlikte ayağa kalkalım. Hãy cùng đứng dậy nào. |
Asıl soru, hep birlikte ne yapacağımız. Chúng ta định làm gì mới đúng. |
Daha önce söylediğim BIR vakfı adı altında bir çok insan hep birlikte çalışıyor. Rất nhiều người đang cùng hoạt động trong một chiến dịch mà tôi đã đề cập : ONE. |
(Yahuda 6, 7) Onlar hep birlikte yeryüzünde kötülüğün dayanılmaz boyutlara gelmesine neden oldular. (Giu-đe 6, 7) Họ cùng nhau khích động sự gian ác quá quắt trên đất. |
Ve bu sadece her şeyi değiştirmeyecek; her şeyi bir anda ve hep birlikte değiştirecektir." Và đơn giản nó không chỉ thay đổi mọi thứ, nó sẽ thay đổi mọi thứ ngay một lúc." |
Her milletten, dilden, ırktan gelen bu kimseler saltanat süren Kral İsa Mesih’e hep birlikte hizmet ediyorlar. Những người này đến từ mọi nước, ngôn ngữ và chủng tộc, và cùng sát cánh phụng sự Vua Giê-su Christ đang trị vì. |
Hepimiz birlikteyiz. Chúng tôi cùng nhau đến đây. |
1940’ın yazında evimizi satıp Coeur d’Alene kentine (Idaho) taşındık ve hep birlikte orada öncülüğe başladık. Mùa hè năm 1940, cha mẹ tôi bán nhà và ba người chúng tôi bắt đầu làm tiên phong ở Coeur d’Alene, Idaho. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hep birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.